Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ là đa thức bậc ba có đồ thị như hình bên.
Số nghiệm thuộc khoảng $\left(0;3\pi\right)$ của phương trình $f\left(\cos{x}+1\right)=\cos{x}+1$ là
![]() | $5$ |
![]() | $4$ |
![]() | $6$ |
![]() | $7$ |
Biết hàm số \(f(x)=\dfrac{a}{b^2\cdot3^x}\) có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số \(y=3^x\) qua đường thẳng \(x=-1\). Biết \(a,\,b\) là các số nguyên.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
![]() | \(b^2=9a\) |
![]() | \(b^2=4a\) |
![]() | \(b^2=6a\) |
![]() | \(b^2=a\) |
Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số $m$ để phương trình $f(x)=m$ có bốn nghiệm thực phân biệt?
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $4$ |
![]() | $5$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
![]() | $(-1;1)$ |
![]() | $(-2;0)$ |
![]() | $(-2;-1)$ |
![]() | $(0;2)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Tọa độ giao điểm của đồ thị đã cho và trục tung là
![]() | $(4;0)$ |
![]() | $(0;4)$ |
![]() | $(0;3)$ |
![]() | $(3;0)$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^4+bx^2+c$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm của phương trình $f(x)-1=0$ là
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
![]() | $4$ |
![]() | $3$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị của tham số $m$ để phương trình $f(x)+1=m$ có ba nghiệm phân biệt là
![]() | $0< m< 4$ |
![]() | $1< m< 5$ |
![]() | $-1< m< 4$ |
![]() | $0< m< 5$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
![]() | $(2;+\infty)$ |
![]() | $(-2;2)$ |
![]() | $(0;2)$ |
![]() | $(-\infty;2)$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình $f(x)=2$ là
![]() | $1$ |
![]() | $0$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình $f(x)=m$ có ba nghiệm thực phân biệt?
![]() | $2$ |
![]() | $5$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{ax+b}{cx+d}$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là
![]() | $(0;-2)$ |
![]() | $(2;0)$ |
![]() | $(-2;0)$ |
![]() | $(0;2)$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Hỏi phương trình $\big|f(x)-1\big|=1$ có bao nhiêu nghiệm?
![]() | $6$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
![]() | $5$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình $f(x)=1$ là
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $4$ |
![]() | $3$ |
Hình bên là đồ thị hàm số $y=f'(x)$.
Hỏi hàm số $y=f(x)$ đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
![]() | $(0;1)$ và $(2;+\infty)$ |
![]() | $(1;2)$ |
![]() | $(2;+\infty)$ |
![]() | $(0;1)$ |
Cho hàm số bậc hai $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số nghiệm thực của phương trình $\big|f\big(x^3-2x^2+x\big)\big|=2$.
![]() | $1$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
![]() | $2$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số nghiệm thực của phương trình $\big|f\big(x^2-4x\big)\big|=\dfrac{3}{4}$.
![]() | $12$ |
![]() | $6$ |
![]() | $10$ |
![]() | $8$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số nghiệm thực của phương trình $\big|f\big(x^3-3x\big)\big|=2$.
![]() | $12$ |
![]() | $6$ |
![]() | $10$ |
![]() | $8$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=f(x)-\dfrac{x^3}{3}+x^2-x+2$ có bao nhiêu điểm cực trị?
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=2f(x)+x^2$ có bao nhiêu điểm cực trị?
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=f(x)+3x$ có bao nhiêu điểm cực trị?
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |