Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x^3+3x^2-1$ trên đoạn $[-1;1]$ bằng
$3$ | |
$-1$ | |
$1$ | |
$2$ |
Tìm các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $f(x)=-x^3-3x+m$ có giá trị nhỏ nhất trên đoạn $[-1;1]$ bằng $0$.
$m=-4$ | |
$m=-2$ | |
$m=2$ | |
$m=4$ |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left(x\right)=x^3-24x\) trên đoạn \(\left[2;19\right]\) bằng
\(32\sqrt{2}\) | |
\(-40\) | |
\(-32\sqrt{2}\) | |
\(-45\) |
Một chất điểm chuyển động theo phương trình \(S=-2t^3+18t^2+1\), trong đó \(t\) tính bằng giây và \(S\) tính bằng mét. Mất bao lâu kể từ lúc xuất phát để chất điểm đạt vận tốc lớn nhất?
\(5\) giây | |
\(6\) giây | |
\(3\) giây | |
\(1\) giây |
Gọi \(M,\,N\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x^3-3x^2+1\) trên đoạn \([1;2]\). Khi đó tổng \(M+N\) bằng
\(2\) | |
\(-2\) | |
\(0\) | |
\(-4\) |
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=x(5-2x)^2\) trên đoạn \([0;3]\) là
\(\dfrac{250}{3}\) | |
\(0\) | |
\(\dfrac{250}{27}\) | |
\(\dfrac{125}{27}\) |
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=x^3-5x^2+3x-1\) trên đoạn \([2;4]\).
\(\max\limits_{[2;4]}f(x)=-5\) | |
\(\max\limits_{[2;4]}f(x)=-10\) | |
\(\max\limits_{[2;4]}f(x)=-7\) | |
\(\max\limits_{[2;4]}f(x)=1\) |
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=2x^3+3x^2-12x+2\) trên đoạn \([-1;2]\).
\(\max\limits_{[-1;2]}f(x)=10\) | |
\(\max\limits_{[-1;2]}f(x)=6\) | |
\(\max\limits_{[-1;2]}f(x)=11\) | |
\(\max\limits_{[-1;2]}f(x)=15\) |
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=x^3-8x^2+16x-9\) trên đoạn \([1;3]\).
\(\max\limits_{[1;3]}f(x)=5\) | |
\(\max\limits_{[1;3]}f(x)=\dfrac{13}{27}\) | |
\(\max\limits_{[1;3]}f(x)=-6\) | |
\(\max\limits_{[1;3]}f(x)=0\) |
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=x^3-3x+4\) trên đoạn \([-2;2]\) là
\(10\) | |
\(6\) | |
\(24\) | |
\(4\) |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x^3-3x+5\) trên đoạn \([2;4]\) là
\(3\) | |
\(7\) | |
\(5\) | |
\(0\) |
Cho hàm số $f(x)=ax^3+cx+d$ ($a\neq0$) có $\min\limits_{x\in(0;+\infty)}f(x)=f(2)$. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn $[-3;1]$.
$24a+d$ | |
$d-16a$ | |
$8a-d$ | |
$d+16a$ |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x^3-3x^2$ trên đoạn $[1;5]$ bằng
$50$ | |
$-4$ | |
$-45$ | |
$-2$ |
Giá trị lớn nhất của hàm số $f(x)=x^3-3x^2-9x+10$ trên đoạn $[-2;2]$ bằng
$-12$ | |
$10$ | |
$15$ | |
$-1$ |
Cho $x,\,y$ là các số thực thỏa mãn $(x-3)^2+(y-1)^2=5$. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=\dfrac{3y^2+4xy+7x+4y-1}{x+2y+1}$ là
$2\sqrt{3}$ | |
$\dfrac{114}{11}$ | |
$\sqrt{3}$ | |
$3$ |
Cho $x,\,y$ là hai số thực bất kì thuộc đoạn $[1;3]$. Gọi $M,\,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S=\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}$. Tính $M+m$.
$M+m=\dfrac{10}{3}$ | |
$M+m=\dfrac{16}{3}$ | |
$M+m=3$ | |
$M+m=5$ |
Cho hai số thực $x,\,y$ thay đổi thỏa mãn điều kiện $x^2+y^2=2$. Gọi $M$, $m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=2\big(x^3+y^3\big)-3xy$. Giá trị của $M+m$ bằng
$-4$ | |
$-\dfrac{1}{2}$ | |
$-6$ | |
$1-4\sqrt{2}$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$, đồ thị của hàm số $y=f'(x)$ như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số $g(x)=2f(x)-(x-1)^2$ trên đoạn $[-1;2]$ bằng
$2f(0)-1$ | |
$2f(-1)-4$ | |
$2f(1)$ | |
$2f(2)-1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ có đồ thị $y=f'(x)$ cho như hình vẽ.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=f(x)+\dfrac {1}{3}x^3-x$ trên đoạn $[-1;2]$ bằng
$f(2)+\dfrac{2}{3}$ | |
$f(-1)+\dfrac{2}{3}$ | |
$\dfrac{2}{3}$ | |
$f(1)-\dfrac{2}{3}$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.
Trên đoạn $[-4;3]$, hàm số $g(x)=2f(x)+(1-x)^2$ đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
$x_0=-4$ | |
$x_0=-1$ | |
$x_0=3$ | |
$x_0=-3$ |