Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x)=-x^4-3x^2+2020\) trên \(\mathbb{R}\).
![]() | \(\max\limits_{\mathbb{R}}f(x)=2020\) |
![]() | \(\max\limits_{\mathbb{R}}f(x)=2021\) |
![]() | \(\max\limits_{\mathbb{R}}f(x)=2019\) |
![]() | \(\max\limits_{\mathbb{R}}f(x)=2018\) |
Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số $m$ để bất phương trình $$\dfrac{x^3+\sqrt{3x^2+1}+1}{\sqrt{x}-\sqrt{x-1}}\leq\dfrac{m}{\left(\sqrt{x}+\sqrt{x-1}\right)^2}$$có nghiệm.
![]() | $m=1$ |
![]() | $m=4$ |
![]() | $m=13$ |
![]() | $m=8$ |
Tìm $m$ sao cho bất phương trình $\dfrac{x^2-2x+2}{x-1}\leq m$ có đúng một nghiệm trên khoảng $(1;+\infty)$.
![]() | $m\geq2$ |
![]() | $m\leq2$ |
![]() | $m=2$ |
![]() | $m>2$ |
Tìm các giá trị thực của tham số $m$ để đồ thị hàm số $y=x^4-2mx^2$ có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng $4\sqrt{2}$.
![]() | $m=2$ |
![]() | $m=-2$ |
![]() | $m=\pm2$ |
![]() | $m=32$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{x^4}{4}-(3m+1)x^2+2(m+1)$ với $m$ là tham số thực. Tìm giá trị của $m$ để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ.
![]() | $m=-\dfrac{2}{3}$ |
![]() | $m=\dfrac{2}{3}$ |
![]() | $m=-\dfrac{1}{3}$ |
![]() | $m=\dfrac{1}{3}$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{9}{8}x^4+3(m-3)x^2+4m+2022$ với $m$ là tham số thực. Tìm giá trị của $m$ để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành tam giác đều.
![]() | $m=-2$ |
![]() | $m=2$ |
![]() | $m=3$ |
![]() | $m=2022$ |
Cho hàm số $y=x^4-2(m+1)x^2+m^2$ với $m$ là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của $m$ để đồ thị hàm số có $3$ điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
![]() | $m=-1$ |
![]() | $m=0$ |
![]() | $m=1$ |
![]() | $m>-1$ |
Cho hàm số bậc bốn \(f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số \(g\left(x\right)=x^4\left[f\left(x+1\right)\right]^2\) là
![]() | \(11\) |
![]() | \(9\) |
![]() | \(7\) |
![]() | \(5\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc khoảng \((-6;5)\) sao cho phương trình $$2\cos2x+4\sin x-m\sqrt{2}=0$$vô nghiệm?
![]() | \(3\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(4\) |
![]() | \(5\) |
Tìm \(m\) để bất phương trình \(x+\dfrac{4}{x-1}\geq m\) có nghiệm trên khoảng \((-\infty;1)\).
![]() | \(m\leq3\) |
![]() | \(m\leq-3\) |
![]() | \(m\leq5\) |
![]() | \(m\leq-1\) |
Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y=x-1+\dfrac{4}{x-1}\) trên khoảng \((1;+\infty)\).
![]() | \(m=5\) |
![]() | \(m=4\) |
![]() | \(m=2\) |
![]() | \(m=3\) |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x^2+2x+5\) trên nửa khoảng \([-4;+\infty)\) là
![]() | \(13\) |
![]() | \(-17\) |
![]() | \(4\) |
![]() | \(-9\) |
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=x^4-2x^2\) trên đoạn \([0;1]\).
![]() | \(-1\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(-2\) |
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=x^4-3x^2+2\) trên đoạn \([0;3]\) là
![]() | \(57\) |
![]() | \(55\) |
![]() | \(56\) |
![]() | \(54\) |
Tìm tất cả giá trị của tham số \(m\) để đồ thị hàm số \(y=x^4+(6m-4)x^2+1-m\) có \(3\) điểm cực trị.
![]() | \(m\geq\dfrac{2}{3}\) |
![]() | \(m\leq\dfrac{2}{3}\) |
![]() | \(m>\dfrac{2}{3}\) |
![]() | \(m<\dfrac{2}{3}\) |
Hàm số nào sau đây có đúng một cực tiểu?
![]() | \(y=x^3-1\) |
![]() | \(y=x^4-5x^2+2\) |
![]() | \(y=-x^2+2x+1\) |
![]() | \(y=-x^4+2x^2+1\) |
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
![]() | \(y=2x^3-3x^2\) |
![]() | \(y=x^4+2\) |
![]() | \(y=\dfrac{x+1}{x-2}\) |
![]() | \(y=-x^4+2x^2+1\) |
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
![]() | \(y=x^3+2\) |
![]() | \(y=x^4-x^2+1\) |
![]() | \(y=x^3-3x^2+3\) |
![]() | \(y=-x^4+3\) |
Đồ thị hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
![]() | \(y=2x^4-4x^2+3\) |
![]() | \(y=\left(x^2+2\right)^2\) |
![]() | \(y=-x^4-3x^2\) |
![]() | \(y=x^3-6x^2+9x-5\) |
Hàm số \(y=x^4-4x^2+1\) có bao nhiêu điểm cực trị?
![]() | \(3\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(2\) |