Hàm số \(y=x^4+2x^2-3\)
![]() | không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất |
![]() | không có cực trị |
![]() | có giá trị nhỏ nhất |
![]() | có giá trị lớn nhất |
Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số $m$ để bất phương trình $$\dfrac{x^3+\sqrt{3x^2+1}+1}{\sqrt{x}-\sqrt{x-1}}\leq\dfrac{m}{\left(\sqrt{x}+\sqrt{x-1}\right)^2}$$có nghiệm.
![]() | $m=1$ |
![]() | $m=4$ |
![]() | $m=13$ |
![]() | $m=8$ |
Tìm $m$ sao cho bất phương trình $\dfrac{x^2-2x+2}{x-1}\leq m$ có đúng một nghiệm trên khoảng $(1;+\infty)$.
![]() | $m\geq2$ |
![]() | $m\leq2$ |
![]() | $m=2$ |
![]() | $m>2$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc khoảng \((-6;5)\) sao cho phương trình $$2\cos2x+4\sin x-m\sqrt{2}=0$$vô nghiệm?
![]() | \(3\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(4\) |
![]() | \(5\) |
Tìm \(m\) để bất phương trình \(x+\dfrac{4}{x-1}\geq m\) có nghiệm trên khoảng \((-\infty;1)\).
![]() | \(m\leq3\) |
![]() | \(m\leq-3\) |
![]() | \(m\leq5\) |
![]() | \(m\leq-1\) |
Tìm giá trị nhỏ nhất \(m\) của hàm số \(y=x-1+\dfrac{4}{x-1}\) trên khoảng \((1;+\infty)\).
![]() | \(m=5\) |
![]() | \(m=4\) |
![]() | \(m=2\) |
![]() | \(m=3\) |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x^2+2x+5\) trên nửa khoảng \([-4;+\infty)\) là
![]() | \(13\) |
![]() | \(-17\) |
![]() | \(4\) |
![]() | \(-9\) |
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=x^4-2x^2\) trên đoạn \([0;1]\).
![]() | \(-1\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(-2\) |
Giá trị lớn nhất của hàm số \(y=x^4-3x^2+2\) trên đoạn \([0;3]\) là
![]() | \(57\) |
![]() | \(55\) |
![]() | \(56\) |
![]() | \(54\) |
Cho hàm số \(y=x^4+8x^2+m\) có giá trị nhỏ nhất trên \([1;3]\) bằng \(6\). Tham số thực \(m\) bằng
![]() | \(-42\) |
![]() | \(6\) |
![]() | \(15\) |
![]() | \(-3\) |
Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left(x\right)=-x^4+12x^2+1\) trên đoạn \(\left[-1;2\right]\) bằng
![]() | \(1\) |
![]() | \(37\) |
![]() | \(33\) |
![]() | \(12\) |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=x^4-10x^2+2$ trên đoạn $[-1;2]$ bằng
![]() | $-1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $-23$ |
![]() | $-22$ |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x^3+3x^2-1$ trên đoạn $[-1;1]$ bằng
![]() | $3$ |
![]() | $-1$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x+\dfrac{3}{x}-4$ trên đoạn $[1;5]$.
![]() | $\dfrac{8}{5}$ |
![]() | $4-2\sqrt{3}$ |
![]() | $0$ |
![]() | $2\sqrt{3}-4$ |
Cho hàm số $f(x)=(m-1)x^4-2mx^2+1$ với $m$ là tham số thực. Nếu $\min\limits_{[0;3]}f(x)=f(2)$ thì $\max\limits_{[0;3]}f(x)$ bằng
![]() | $-\dfrac{13}{3}$ |
![]() | $4$ |
![]() | $-\dfrac{14}{3}$ |
![]() | $1$ |
Tìm giá trị nhỏ nhất $m$ của hàm số $y=x^4-x^2+13$ trên đoạn $[-2;3]$.
![]() | $m=13$ |
![]() | $m=\dfrac{51}{4}$ |
![]() | $m=\dfrac{49}{4}$ |
![]() | $m=\dfrac{205}{16}$ |
Cho $x,\,y$ là các số thực thỏa mãn $(x-3)^2+(y-1)^2=5$. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=\dfrac{3y^2+4xy+7x+4y-1}{x+2y+1}$ là
![]() | $2\sqrt{3}$ |
![]() | $\dfrac{114}{11}$ |
![]() | $\sqrt{3}$ |
![]() | $3$ |
Cho $x,\,y$ là hai số thực bất kì thuộc đoạn $[1;3]$. Gọi $M,\,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức $S=\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}$. Tính $M+m$.
![]() | $M+m=\dfrac{10}{3}$ |
![]() | $M+m=\dfrac{16}{3}$ |
![]() | $M+m=3$ |
![]() | $M+m=5$ |
Cho hai số thực $x,\,y$ thay đổi thỏa mãn điều kiện $x^2+y^2=2$. Gọi $M$, $m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=2\big(x^3+y^3\big)-3xy$. Giá trị của $M+m$ bằng
![]() | $-4$ |
![]() | $-\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $-6$ |
![]() | $1-4\sqrt{2}$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$, đồ thị của hàm số $y=f'(x)$ như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số $g(x)=2f(x)-(x-1)^2$ trên đoạn $[-1;2]$ bằng
![]() | $2f(0)-1$ |
![]() | $2f(-1)-4$ |
![]() | $2f(1)$ |
![]() | $2f(2)-1$ |