Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

Tìm hệ số của \(x^{25}y^{10}\) trong khai triển $$\left(x^3+xy\right)^{15}$$

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự

Tìm hệ số của $x^{2012}$ trong khai triển của nhị thức $\left(x^2-\dfrac{2}{x^3}\right)^{2011}$ với $x\neq0$.

1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Hệ số của $x^6$ trong khai triển $\left(\dfrac{1}{x}+x^3\right)^{3n+1}$ với $x\neq0$, biết $n$ là số nguyên dương thỏa mãn $3\mathrm{C}_{n+1}^2+n\mathrm{P}_2=4\mathrm{A}_n^2$ là

$120$
$210$
$210x^6$
$120x^6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Tìm hệ số của $x^5$ trong khai triển $(1+x)^n$, biết rằng tổng tất cả các hệ số của khai triển bằng $1024$.

$10$
$462$
$126$
$252$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong khai triển $(x+1)^6=a_6x^6+a_5x^5+\cdots+a_1x+a_0$ thì $a_4$ là

$25$
$15$
$20$
$10$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hệ số của $a^3b^4$ trong khai triển đa thức $(a+b)^7$ là

$20$
$21$
$35$
$42$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hệ số của $x^6$ trong khai triển đa thức $(2-3x)^{10}$ là

$\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot(-3x)^6$
$-\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$
$\mathrm{C}_{10}^6$
$\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hệ số của \(x^5\) trong khai triển \((2x+3)^8\) là

\(\mathrm{C}_8^3\cdot2^3\cdot3^5\)
\(-\mathrm{C}_8^5\cdot2^5\cdot3^3\)
\(\mathrm{C}_8^3\cdot2^5\cdot3^3\)
\(\mathrm{C}_8^5\cdot2^3\cdot3^5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tính tổng $$S=\mathrm{C}_n^0+3\mathrm{C}_n^1+3^2\mathrm{C}_n^2+\cdots+3^n\mathrm{C}_n^n$$

\(S=3^n\)
\(S=2^n\)
\(S=3\cdot2^n\)
\(S=4^n\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tính tổng $$S=\mathrm{C}_n^0+\mathrm{C}_n^1+\mathrm{C}_n^2+\cdots+\mathrm{C}_n^n$$

\(S=2^n-1\)
\(S=2^n\)
\(S=2^{n-1}\)
\(S=2^n+1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Biết rằng tổng các hệ số trong khai triển \(\left(3x^4-\dfrac{1}{x}\right)^n\) bằng \(1024\). Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^5\).

\(1080\)
\(-120\)
\(-3240\)
\(-1080\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính tổng \(S\) tất cả các hệ số trong khai triển \((3x-4)^{17}\).

\(S=1\)
\(S=-1\)
\(S=0\)
\(S=8192\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Hệ số của \(x^{31}\) trong khai triển nhị thức \(\left(x+\dfrac{1}{x^2}\right)^{40}\) là

\(\mathrm{C}_{40}^4x^{31}\)
\(-\mathrm{C}_{40}^{37}x^{31}\)
\(\mathrm{C}_{40}^{37}x^{31}\)
\(\mathrm{C}_{40}^2x^{31}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Hệ số của \(x^6\) trong khai triển nhị thức \(\left(\dfrac{1}{x}+x^3\right)^{10}\) là

\(210\)
\(252\)
\(165\)
\(792\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Hệ số của \(x^6\) trong khai triển nhị thức \(\left(\dfrac{3}{x}-\dfrac{x}{3}\right)^{12}\) (với \(x\neq0\)) là

\(-\dfrac{220}{729}\)
\(\dfrac{220}{729}x^6\)
\(-\dfrac{220}{729}x^6\)
\(\dfrac{220}{729}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng chứa \(x^3y\) trong khai triển \(\left(xy+\dfrac{1}{y}\right)^5\).

\(3x^3y\)
\(5x^3y\)
\(10x^3y\)
\(4x^3y\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \(\left(xy^2-\dfrac{1}{xy}\right)^8\).

\(70y^4\)
\(60y^4\)
\(50y^4\)
\(40y^4\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tìm hệ số của \(x^{12}\) trong khai triển \(\left(2x-x^2\right)^{10}\).

\(\mathrm{C}_{10}^3\)
\(\mathrm{C}_{10}^22^8\)
\(\mathrm{C}_{10}^2\)
\(-\mathrm{C}_{10}^22^8\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tìm số hạng chứa \(x^3y^3\) trong khai triển \((x+2y)^6\) thành đa thức.

\(160x^3y^3\)
\(20x^3y^3\)
\(8x^3y^3\)
\(120x^3y^3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho tập hợp $A$ có $10$ phần tử. Số tập con của $A$ là

$11$
$1024$
$2048$
$12$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự