Tìm số hạng chứa \(x^3y\) trong khai triển \(\left(xy+\dfrac{1}{y}\right)^5\).
![]() | \(3x^3y\) |
![]() | \(5x^3y\) |
![]() | \(10x^3y\) |
![]() | \(4x^3y\) |
Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \(\left(xy^2-\dfrac{1}{xy}\right)^8\).
![]() | \(70y^4\) |
![]() | \(60y^4\) |
![]() | \(50y^4\) |
![]() | \(40y^4\) |
Tìm hệ số của $x^5$ trong khai triển $(1+x)^n$, biết rằng tổng tất cả các hệ số của khai triển bằng $1024$.
![]() | $10$ |
![]() | $462$ |
![]() | $126$ |
![]() | $252$ |
Hệ số của $x^6$ trong khai triển đa thức $(2-3x)^{10}$ là
![]() | $\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot(-3x)^6$ |
![]() | $-\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$ |
![]() | $\mathrm{C}_{10}^6$ |
![]() | $\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$ |
Xét khai triển của \(\left(x+\dfrac{1}{x}\right)^{10}\).
Tìm số hạng chứa \(x^{51}\) trong khai triển $$\left(x+\dfrac{1}{x^2}\right)^{2019}$$
Tìm hệ số của \(x^{25}y^{10}\) trong khai triển $$\left(x^3+xy\right)^{15}$$
Trong khai triển \(\left(x-\sqrt{y}\right)^{16}\), hai số hạng cuối là
![]() | \(-16x\sqrt{y^{15}}+y^4\) |
![]() | \(-16x\sqrt{y^{15}}+y^8\) |
![]() | \(16xy^{15}+y^4\) |
![]() | \(16xy^{15}+y^8\) |
Trong khai triển \((2a-b)^5\) theo thứ tự mũ giảm dần của \(a\) thì \(80a^3b^2\) là số hạng thứ
![]() | \(2\) |
![]() | \(4\) |
![]() | \(5\) |
![]() | \(3\) |
Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \(\left(x-\dfrac{2}{x^2}\right)^{21}\).
![]() | \(2^8\mathrm{C}_{21}^8\) |
![]() | \(-2^7\mathrm{C}_{21}^7\) |
![]() | \(2^7\mathrm{C}_{21}^7\) |
![]() | \(-2^8\mathrm{C}_{21}^8\) |
Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khải triển \(\left(x^2+\dfrac{2}{x}\right)^6\).
![]() | \(2^4\mathrm{C}_6^2\) |
![]() | \(2^2\mathrm{C}_6^2\) |
![]() | \(-2^4\mathrm{C}_6^4\) |
![]() | \(-2^2\mathrm{C}_6^4\) |
Tìm số hạng chứa \(x^{31}\) trong khải triển \(\left(x+\dfrac{1}{x^2}\right)^{40}\).
![]() | \(-\mathrm{C}_{40}^{37}x^{31}\) |
![]() | \(\mathrm{C}_{40}^{37}x^{31}\) |
![]() | \(\mathrm{C}_{40}^2x^{31}\) |
![]() | \(\mathrm{C}_{40}^4x^{31}\) |
Tìm số hạng chứa \(x^3\) trong khai triển \(\left(x+\dfrac{1}{2x}\right)^9\).
![]() | \(-\dfrac{1}{8}\mathrm{C}_9^3x^3\) |
![]() | \(\dfrac{1}{8}\mathrm{C}_9^3x^3\) |
![]() | \(-\mathrm{C}_9^3x^3\) |
![]() | \(\mathrm{C}_9^3x^3\) |
Tìm số hạng chứa \(x^7\) trong khai triển \(\left(x-\dfrac{1}{x}\right)^{13}\).
![]() | \(-\mathrm{C}_{13}^4x^7\) |
![]() | \(-\mathrm{C}_{13}^3\) |
![]() | \(-\mathrm{C}_{13}^3x^7\) |
![]() | \(\mathrm{C}_{13}^3x^7\) |
Trong khai triển biểu thức \((x+y)^{21}\), hệ số của số hạng chứa \(x^{13}y^8\) là
![]() | \(1287\) |
![]() | \(203490\) |
![]() | \(116280\) |
![]() | \(293930\) |
Cho cấp số cộng \(\left(u_n\right)\) có \(u_2=2001\) và \(u_5=1995\). Khi đó \(u_{1001}\) bằng
![]() | \(4005\) |
![]() | \(4003\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(1\) |
Cho tập hợp $A$ có $10$ phần tử. Số tập con của $A$ là
![]() | $11$ |
![]() | $1024$ |
![]() | $2048$ |
![]() | $12$ |
Tìm số hạng không chứa $x$ trong khải triển $\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^6$.
![]() | $2^4\mathrm{C}_6^2$ |
![]() | $2^2\mathrm{C}_6^2$ |
![]() | $-2^4\mathrm{C}_6^4$ |
![]() | $-2^2\mathrm{C}_6^4$ |
Biết rằng $(2x-3)^4=16x^4-96x^3+216x^2-216x+81$. Phát biểu nào sau đây không đúng?
![]() | Số hạng thứ $4$ là $-216x$ |
![]() | Hệ số của $x^2$ là $216$ |
![]() | Hệ số của $x^3$ là $-96$ |
![]() | Tổng các hệ số của khai triển bằng $-1$ |
Khai triển biểu thức $(x+y)^2$ ta được
![]() | $x^2+2xy+y^2$ |
![]() | $x^2-2xy+y^2$ |
![]() | $x^2+3xy+y^2$ |
![]() | $x^2-3xy+y^2$ |