Tìm hệ số của $x^{2012}$ trong khai triển của nhị thức $\left(x^2-\dfrac{2}{x^3}\right)^{2011}$ với $x\neq0$.
Hệ số của $x^6$ trong khai triển $\left(\dfrac{1}{x}+x^3\right)^{3n+1}$ với $x\neq0$, biết $n$ là số nguyên dương thỏa mãn $3\mathrm{C}_{n+1}^2+n\mathrm{P}_2=4\mathrm{A}_n^2$ là
$120$ | |
$210$ | |
$210x^6$ | |
$120x^6$ |
Tìm hệ số của $x^5$ trong khai triển $(1+x)^n$, biết rằng tổng tất cả các hệ số của khai triển bằng $1024$.
$10$ | |
$462$ | |
$126$ | |
$252$ |
Trong khai triển $(x+1)^6=a_6x^6+a_5x^5+\cdots+a_1x+a_0$ thì $a_4$ là
$25$ | |
$15$ | |
$20$ | |
$10$ |
Hệ số của $x^6$ trong khai triển đa thức $(2-3x)^{10}$ là
$\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot(-3x)^6$ | |
$-\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$ | |
$\mathrm{C}_{10}^6$ | |
$\mathrm{C}_{10}^6\cdot2^4\cdot3^6$ |
Tìm hệ số của \(x^{25}y^{10}\) trong khai triển $$\left(x^3+xy\right)^{15}$$
Hệ số của \(x^5\) trong khai triển \((2x+3)^8\) là
\(\mathrm{C}_8^3\cdot2^3\cdot3^5\) | |
\(-\mathrm{C}_8^5\cdot2^5\cdot3^3\) | |
\(\mathrm{C}_8^3\cdot2^5\cdot3^3\) | |
\(\mathrm{C}_8^5\cdot2^3\cdot3^5\) |
Tính tổng $$S=\mathrm{C}_n^0+3\mathrm{C}_n^1+3^2\mathrm{C}_n^2+\cdots+3^n\mathrm{C}_n^n$$
\(S=3^n\) | |
\(S=2^n\) | |
\(S=3\cdot2^n\) | |
\(S=4^n\) |
Tính tổng $$S=\mathrm{C}_n^0+\mathrm{C}_n^1+\mathrm{C}_n^2+\cdots+\mathrm{C}_n^n$$
\(S=2^n-1\) | |
\(S=2^n\) | |
\(S=2^{n-1}\) | |
\(S=2^n+1\) |
Biết rằng tổng các hệ số trong khai triển \(\left(3x^4-\dfrac{1}{x}\right)^n\) bằng \(1024\). Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^5\).
\(1080\) | |
\(-120\) | |
\(-3240\) | |
\(-1080\) |
Tính tổng \(S\) tất cả các hệ số trong khai triển \((3x-4)^{17}\).
\(S=1\) | |
\(S=-1\) | |
\(S=0\) | |
\(S=8192\) |
Hệ số của \(x^{31}\) trong khai triển nhị thức \(\left(x+\dfrac{1}{x^2}\right)^{40}\) là
\(\mathrm{C}_{40}^4x^{31}\) | |
\(-\mathrm{C}_{40}^{37}x^{31}\) | |
\(\mathrm{C}_{40}^{37}x^{31}\) | |
\(\mathrm{C}_{40}^2x^{31}\) |
Hệ số của \(x^6\) trong khai triển nhị thức \(\left(\dfrac{1}{x}+x^3\right)^{10}\) là
\(210\) | |
\(252\) | |
\(165\) | |
\(792\) |
Tìm hệ số của \(x^{12}\) trong khai triển \(\left(2x-x^2\right)^{10}\).
\(\mathrm{C}_{10}^3\) | |
\(\mathrm{C}_{10}^22^8\) | |
\(\mathrm{C}_{10}^2\) | |
\(-\mathrm{C}_{10}^22^8\) |
Trong khai triển biểu thức \((x+y)^{21}\), hệ số của số hạng chứa \(x^{13}y^8\) là
\(1287\) | |
\(203490\) | |
\(116280\) | |
\(293930\) |
Cho tập hợp $A$ có $10$ phần tử. Số tập con của $A$ là
$11$ | |
$1024$ | |
$2048$ | |
$12$ |
Tìm số hạng không chứa $x$ trong khải triển $\left(x^2-\dfrac{2}{x}\right)^6$.
$2^4\mathrm{C}_6^2$ | |
$2^2\mathrm{C}_6^2$ | |
$-2^4\mathrm{C}_6^4$ | |
$-2^2\mathrm{C}_6^4$ |
Biết rằng $(2x-3)^4=16x^4-96x^3+216x^2-216x+81$. Phát biểu nào sau đây không đúng?
Số hạng thứ $4$ là $-216x$ | |
Hệ số của $x^2$ là $216$ | |
Hệ số của $x^3$ là $-96$ | |
Tổng các hệ số của khai triển bằng $-1$ |
Khai triển biểu thức $(x+y)^2$ ta được
$x^2+2xy+y^2$ | |
$x^2-2xy+y^2$ | |
$x^2+3xy+y^2$ | |
$x^2-3xy+y^2$ |