Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình $f(x)=m$ có ba nghiệm thực phân biệt?
![]() | $2$ |
![]() | $5$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình $f\big(f(x)\big)=1$ là
![]() | $9$ |
![]() | $3$ |
![]() | $6$ |
![]() | $7$ |
Số giao điểm của đường cong \(y=x^3-2x^2+2x+1\) và đường thẳng \(y=1-x\) bằng
![]() | \(0\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(3\) |
Cho hàm số bậc ba \(y=f\left(x\right)\) có đồ thị là đường cong trong hình.
Số nghiệm thực của phương trình \(f\left(x\right)=-1\) là
![]() | \(3\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(2\) |
Đồ thị sau đây là của hàm số \(y=x^3-3x+1\).
Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \(x^3-3x-m=0\) có \(3\) nghiệm phân biệt?
![]() | \(-2< m<2\) |
![]() | \(-2< m<3\) |
![]() | \(-1< m<3\) |
![]() | \(-2\leq m<2\) |
Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số $m$ để phương trình $f(x)=m$ có bốn nghiệm thực phân biệt?
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $4$ |
![]() | $5$ |
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.
Hãy xác định hàm số đó.
![]() | $y=-x^4-4x^2+1$ |
![]() | $y=x^3-3x+1$ |
![]() | $y=-x^3+3x-1$ |
![]() | $y=x^3+3x+1$ |
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?
![]() | $y=-x^3+3x+1$ |
![]() | $y=\dfrac{x-1}{x+1}$ |
![]() | $y=\dfrac{x+1}{x-1}$ |
![]() | $y=x^4-x^2+1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai?
![]() | Hàm số đồng biến trên $(1;+\infty)$ |
![]() | Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)\cup(1;+\infty)$ |
![]() | Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)$ |
![]() | Hàm số nghịch biến trên $(-1;1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Tọa độ giao điểm của đồ thị đã cho và trục tung là
![]() | $(4;0)$ |
![]() | $(0;4)$ |
![]() | $(0;3)$ |
![]() | $(3;0)$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây cắt trục hoành tại $3$ điểm phân biệt?
![]() | $y=x^3-3x+3$ |
![]() | $y=x^3+3x+1$ |
![]() | $y=-x^3+3x+5$ |
![]() | $y=x^3-3x+1$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số các giá trị nguyên của tham số $m\in(-2019;2023]$ để phương trình $4^{f(x)}-(m-1)2^{f(x)+1}+2m-3=0$ có đúng ba nghiệm là
![]() | $2020$ |
![]() | $2019$ |
![]() | $2021$ |
![]() | $2022$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^4+bx^2+c$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm của phương trình $f(x)-1=0$ là
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
![]() | $4$ |
![]() | $3$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị của tham số $m$ để phương trình $f(x)+1=m$ có ba nghiệm phân biệt là
![]() | $0< m< 4$ |
![]() | $1< m< 5$ |
![]() | $-1< m< 4$ |
![]() | $0< m< 5$ |
Biết đường thẳng $y=x-1$ cắt đồ thị hàm số $y=\dfrac{-x+5}{x-2}$ tại hai điểm phân biệt có hoành độ là $x_1,\,x_2$. Giá trị $x_1+x_2$ bằng
![]() | $-1$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình $f(x)=2$ là
![]() | $1$ |
![]() | $0$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
![]() | $-1$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $0$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Hỏi phương trình $\big|f(x)-1\big|=1$ có bao nhiêu nghiệm?
![]() | $6$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
![]() | $5$ |
Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
![]() | $y=-x^3+3x-2$ |
![]() | $y=x^3-3x+2$ |
![]() | $y=x^4-3x^2-2$ |
![]() | $y=x^4-3x^2+2$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây cắt trục hoành tại $3$ điểm phân biệt?
![]() | $y=x^3-3x+3$ |
![]() | $y=x^3+3x+1$ |
![]() | $y=-x^3+3x+5$ |
![]() | $y=x^3-3x+1$ |