Trong không gian $Oxyz$, cho các điểm $A(-1;1;3)$, $B(2;1;0)$ và $C(4;-1;5)$. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(ABC)$ có tọa độ là
![]() | $(2;7;2)$ |
![]() | $(-2;7;-2)$ |
![]() | $(16;1;-6)$ |
![]() | $(16;-1;6)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon2x+y-z+3=0$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$?
![]() | $\overrightarrow{n_1}=(2;1;-1)$ |
![]() | $\overrightarrow{n_3}=(1;-1;3)$ |
![]() | $\overrightarrow{n_4}=(2;-1;3)$ |
![]() | $\overrightarrow{n_2}=(2;1;3)$ |
Trong không gian $Oxyz$, mặt phẳng $(P)\colon x+y+z+1=0$ có một vectơ pháp tuyến là
![]() | $\overrightarrow{n_1}=(-1;1;1)$ |
![]() | $\overrightarrow{n_4}=(1;1;-1)$ |
![]() | $\overrightarrow{n_3}=(1;1;1)$ |
![]() | $\overrightarrow{n_2}=(1;-1;1)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon3x-y+2z-1=0$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của $(P)$?
![]() | $\overrightarrow{n_1}=(-3;1;2)$ |
![]() | $\overrightarrow{n_2}=(3;-1;2)$ |
![]() | $\overrightarrow{n_3}=(3;1;2)$ |
![]() | $\overrightarrow{n_4}=(3;1;-2)$ |
Trong không gian $Oxyz$, mặt phẳng $\left(P\right)\colon3x-z+2=0$ có một vectơ pháp tuyến là
![]() | $\overrightarrow{n}=\left(3;0;-1\right)$ |
![]() | $\overrightarrow{n}=\left(3;-1;2\right)$ |
![]() | $\overrightarrow{n}=\left(-3;0;-1\right)$ |
![]() | $\overrightarrow{n}=\left(3;-1;0\right)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon x-y+2z=0$. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ là
![]() | $\overrightarrow{n}=(-1;-1;2)$ |
![]() | $\overrightarrow{m}=(1;1;0)$ |
![]() | $\overrightarrow{p}=(2;1;-1)$ |
![]() | $\overrightarrow{q}=(1;-1;2)$ |
Trong không gian $Oxyz$, mặt phẳng $(P)\colon2x-3y+4z-1=0$ có một vectơ pháp tuyến là
![]() | $\overrightarrow{n_4}=(-1;2;-3)$ |
![]() | $\overrightarrow{n_3}=(-3;4;-1)$ |
![]() | $\overrightarrow{n_2}=(2;-3;4)$ |
![]() | $\overrightarrow{n_1}=(2;3;4)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $\left(P\right)\colon x+2y-3z+3=0$. Trong các véctơ sau véctơ nào là véctơ pháp tuyến của $\left(P\right)$?
![]() | $\overrightarrow{n}=\left(1;-2;3\right)$ |
![]() | $\overrightarrow{n}=\left(1;2;-3\right)$ |
![]() | $\overrightarrow{n}=\left(1;2;3\right)$ |
![]() | $\overrightarrow{n}=\left(-1;2;3\right)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon2x-y+2z-3=0$. Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$?
![]() | $\overrightarrow{n_1}=(2;-1;2)$ |
![]() | $\overrightarrow{n_2}=(-2;1;-2)$ |
![]() | $\overrightarrow{n_3}=(4;-2;4)$ |
![]() | $\overrightarrow{n_4}=(6;3;6)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon5x+3y-2z+1=0$. Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$.
![]() | $\overrightarrow{u}=(5;3;-2)$ |
![]() | $\overrightarrow{n}=(5;3;2)$ |
![]() | $\overrightarrow{p}=(5;-3;-2)$ |
![]() | $\overrightarrow{q}=(-5;-3;1)$ |
Trong không gian $Oxyz$, mặt phẳng $(P)\colon2x-3z+2=0$ có một vectơ pháp tuyến là
![]() | $\overrightarrow{n}=(2;-3;0)$ |
![]() | $\overrightarrow{n}=(2;-3;2)$ |
![]() | $\overrightarrow{n}=(2;3;2)$ |
![]() | $\overrightarrow{n}=(2;0;-3)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon2x-z+1=0$. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ là
![]() | $\overrightarrow{n}=(2;-1;0)$ |
![]() | $\overrightarrow{n}=(2;-1;1)$ |
![]() | $\overrightarrow{n}=(2;0;-1)$ |
![]() | $\overrightarrow{n}=(2;0;1)$ |
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left(\alpha\right)\) có phương trình \(2x+4y-3z+1=0\), một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left(\alpha\right)\) là
![]() | \(\overrightarrow{n}=\left(2;4;3\right)\) |
![]() | \(\overrightarrow{n}=\left(2;4;-3\right)\) |
![]() | \(\overrightarrow{n}=\left(2;-4;-3\right)\) |
![]() | \(\overrightarrow{n}=\left(-3;4;2\right)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left(P\right)\colon2x+3y+z+2=0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left(P\right)\)?
![]() | \(\overrightarrow{n_3}=\left(2;3;2\right)\) |
![]() | \(\overrightarrow{n_1}=\left(2;3;0\right)\) |
![]() | \(\overrightarrow{n_2}=\left(2;3;1\right)\) |
![]() | \(\overrightarrow{n_4}=\left(2;0;3\right)\) |
Cho mặt phẳng \(\left(P\right)\colon2x-3z-1=0\). Khi đó \(\left(P\right)\) có một vectơ pháp tuyến là
![]() | \(\overrightarrow{n}=\left(2;-3;1\right)\) |
![]() | \(\overrightarrow{n}=\left(2;-3;0\right)\) |
![]() | \(\overrightarrow{n}=\left(2;0;-3\right)\) |
![]() | \(\overrightarrow{n}=\left(2;-3;-1\right)\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho mặt phẳng \((P)\colon-3x+2z-1=0\). Vectơ pháp tuyến \(\vec{n}\) của mặt phẳng \((P)\) là
![]() | \(\vec{n}=(-3;2;-1)\) |
![]() | \(\vec{n}=(3;2;-1)\) |
![]() | \(\vec{n}=(-3;0;2)\) |
![]() | \(\vec{n}=(3;0;2)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai mặt phẳng \((P)\colon x+my+(m-1)z+1=0\) và \((Q)\colon x+y+2z=0\). Tập hợp tất cả các giá trị \(m\) để hai mặt phẳng này không song song là
![]() | \((0;+\infty)\) |
![]() | \(\mathbb{R}\setminus\{-1;1;2\}\) |
![]() | \((-\infty;3)\) |
![]() | \(\mathbb{R}\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left(\alpha\right)\colon3x+2y-4z+1=0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left(\alpha\right)\)?
![]() | \(\overrightarrow{n_2}=\left(3;2;4\right)\) |
![]() | \(\overrightarrow{n_3}=\left(2;-4;1\right)\) |
![]() | \(\overrightarrow{n_1}=\left(3;-4;1\right)\) |
![]() | \(\overrightarrow{n_4}=\left(3;2;-4\right)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho bốn điểm \(A(3;-2;-2)\), \(B(3;2;0)\), \(C(0;2;1)\) và \(D(-1;1;2)\). Mặt cầu tâm \(A\) và tiếp xúc với mặt phẳng \((BCD)\) có bán kính bằng
![]() | \(9\) |
![]() | \(5\) |
![]() | \(\sqrt{14}\) |
![]() | \(\sqrt{13}\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho các điểm \(A(1;1;3)\), \(B(-1;3;2)\), \(C(-1;2;3)\). Tính khoảng cách từ gốc tọa độ \(O\) đến mặt phẳng \((ABC)\).
![]() | \(\sqrt{3}\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(\dfrac{\sqrt{3}}{2}\) |
![]() | \(\dfrac{3}{2}\) |