Giới hạn \(\lim\limits_{x\to1^-}\dfrac{2x-7}{x-1}\) bằng
\(0\) | |
\(\dfrac{9}{2}\) | |
\(+\infty\) | |
\(-\infty\) |
Cho $\lim\limits_{x\to x_0^+}f(x)=5$, $\lim\limits_{x\to x_0^-}f(x)=-5$. Chọn khẳng định đúng.
$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=\pm5$ | |
$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=5$ | |
$\lim\limits_{x\to x_0}f(x)=-5$ | |
Không tồn tại $\lim\limits_{x\to x_0}f(x)$ |
Giới hạn nào sau đây tồn tại tại \(x_0=-\dfrac{1}{2}\)?
\(\lim\limits_{x\to-\tfrac{1}{2}}\dfrac{|2x+1|}{2x+1}\) | |
\(\lim\limits_{x\to-\tfrac{1}{2}}\dfrac{2x+1}{|2x+1|}\) | |
\(\lim\limits_{x\to-\tfrac{1}{2}}f(x)\) với \(f(x)=\begin{cases}13x+4 &\text{khi }x\leq-\dfrac{1}{2}\\ \dfrac{2x^2-3x-2}{2x+1} &\text{khi }x>-\dfrac{1}{2}\end{cases}\) | |
\(\lim\limits_{x\to-\tfrac{1}{2}}f(x)\) với \(f(x)=\begin{cases}13x+4 &\text{khi }x\leq-\dfrac{1}{2}\\ \dfrac{2x^2+7x+3}{2x+1} &\text{khi }x>-\dfrac{1}{2}\end{cases}\) |
Giới hạn bên trái của hàm số \(f(x)=\dfrac{|2x+1|}{2x+1}\) tại \(x_0=-\dfrac{1}{2}\) bằng
\(-1\) | |
\(1\) | |
\(-\dfrac{1}{2}\) | |
Không tồn tại |
Giới hạn của hàm số $$f(x)=\begin{cases}
\dfrac{x^2-4x+3}{|x-3|} &\text{khi }x< 3\\ |3x-11| &\text{khi }x\geq3
\end{cases}$$tại \(x_0=3\) bằng
\(-2\) | |
\(2\) | |
\(3\) | |
Không tồn tại |
Giới hạn của hàm số $$f(x)=\begin{cases}
\dfrac{x^2-4x+3}{|x-3|} &\text{khi }x>3 \\
|3x-11| &\text{khi }x\leq3
\end{cases}$$tại \(x_0=3\) bằng
\(-2\) | |
\(2\) | |
\(3\) | |
Không tồn tại |
Giới hạn của hàm số $$f(x)=\begin{cases}
2x+5 &\text{khi }x\geq4\\
\dfrac{x^2-16}{x-4} &\text{khi }x<4
\end{cases}$$tại \(x_0=4\) bằng
\(13\) | |
\(8\) | |
\(4\) | |
Không tồn tại |
Giới hạn của hàm số $$f(x)=\begin{cases}
x^2+x+1 &\text{khi }x\leq1\\
x^2-4 &\text{khi }x>1
\end{cases}$$tại \(x_0=1\) bằng
\(1\) | |
\(-3\) | |
\(3\) | |
Không tồn tại |
Giới hạn của hàm số $$f(x)=\begin{cases}
x^2+x+1 &\text{khi }x\leq1\\
5x^2-2 &\text{khi }x>1
\end{cases}$$tại \(x_0=1\) bằng
\(1\) | |
\(-3\) | |
\(3\) | |
Không tồn tại |
Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
\dfrac{x^2}{2} &\text{khi }x\leq1\\
ax+b &\text{khi }x>1
\end{cases}$$Tìm tất cả các giá trị của \(a,\,b\) sao cho \(f(x)\) có đạo hàm tại điểm \(x=1\).
\(a=1,\;b=-\dfrac{1}{2}\) | |
\(a=\dfrac{1}{2},\;b=\dfrac{1}{2}\) | |
\(a=\dfrac{1}{2},\;b=-\dfrac{1}{2}\) | |
\(a=1,\;b=\dfrac{1}{2}\) |
Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
mx^2+2x+2 &\text{khi }x>0\\
nx+1 &\text{khi }x\leq0
\end{cases}$$Tìm tất cả các giá trị của \(m\) và \(n\) sao cho \(f(x)\) có đạo hàm tại điểm \(x=0\).
Không tồn tại | |
\(m=2,\;n\in\mathbb{R}\) | |
\(n=2,\;m\in\mathbb{R}\) | |
\(m=n=2\) |
$\displaystyle\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\mathrm{e}^x-1}{3x}$ bằng
$0$ | |
$1$ | |
$3$ | |
$\dfrac{1}{3}$ |
Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và $\lim\limits_{x\to1}\dfrac{f(x)-3}{x^2-x}=2$. Tính $T=\lim\limits_{x\to1}\dfrac{f^2(x)+f(x)-12}{x^2+6x-7}$.
$P=\dfrac{9}{4}$ | |
$P=\dfrac{13}{4}$ | |
$T=\dfrac{5}{4}$ | |
$T=\dfrac{7}{4}$ |
Tính giới hạn $\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}$.
$\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=\dfrac{11}{2}$ | |
$\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=-\dfrac{11}{2}$ | |
$\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=11$ | |
$\lim\limits_{x\to1}\dfrac{4x+7}{2x-3}=-11$ |
Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}4x-1\text{ khi }x>2\\ 2x+1\text{ khi }x\le 2\end{cases}$. Tính $\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)$.
Không tồn tại $\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)$ | |
$\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)=5$ | |
$\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)=12$ | |
$\lim\limits_{x\to2^{-}}f(x)=7$ |
Cho $\lim\limits_{x\to2}f(x)=3$. Tính giới hạn $B=\lim\limits_{x\to2}\big(4x+5-2f(x)\big)$.
$B=6$ | |
$B=11$ | |
$B=7$ | |
$B=0$ |
Tính các giới hạn sau:
Kết quả của $\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x^2-4}{x-2}$ bằng
$+\infty$ | |
$-\infty$ | |
$0$ | |
$4$ |
Biết rằng khi $m=m_0$ thì $\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x^2+mx+2}{x-2}=1$. Số $m_0$ thuộc khoảng nào sau đây?
$(-2;0)$ | |
$(0;2)$ | |
$(-4;-2)$ | |
$(2;4)$ |