Tích phân 10∫0xe30xdx bằng
![]() | 1900(299e300+1) |
![]() | 300−900e300 |
![]() | −300+900e300 |
![]() | 1900(299e300−1) |
Xét hàm số f(x)=ex+1∫0xf(x)dx. Giá trị f(ln5620) bằng
![]() | 5622 |
![]() | 5620 |
![]() | 5618 |
![]() | 5621 |
Biết 2∫0(3x−1)ex2dx=a+be với a,b là các số nguyên. Giá trị của a+b bằng
![]() | 12 |
![]() | 16 |
![]() | 6 |
![]() | 10 |
Biết rằng tích phân 1∫0(2x+1)exdx=a+be với a,b∈Z. Tích ab bằng
![]() | 1 |
![]() | −1 |
![]() | −15 |
![]() | 20 |
Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(x)=xex+2∫0(f(x)+f′(x)−ex−1)dx. Tính tích phân 1∫0f(x)dx.
![]() | 2e2−1 |
![]() | −2e2−1 |
![]() | −2e2+1 |
![]() | 2e2+1 |
Tính tích phân I=1∫0(3x2+ex+1x+1)dx.
Tính tích phân I=π∫0x2cos2xdx bằng cách đặt {u=x2dv=cos2xdx. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
![]() | I=12x2sin2x|π0−π∫0xsin2xdx |
![]() | I=12x2sin2x|π0−2π∫0xsin2xdx |
![]() | I=12x2sin2x|π0+2π∫0xsin2xdx |
![]() | I=12x2sin2x|π0+π∫0xsin2xdx |
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1;2]. Biết f(2)=a và 2∫1(x−1)f′(x)dx=b. Tích phân 2∫1f(x)dx có giá trị bằng
![]() | a−b |
![]() | b−a |
![]() | a+b |
![]() | −a−b |
Cho hàm số y=2x có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Diện tích S của hình phẳng được tô đậm trong hình bằng
![]() | S=2∫12xdx |
![]() | S=2∫022xdx |
![]() | S=π2∫02xdx |
![]() | S=2∫02xdx |
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [1;3], F(1)=3, F(3)=5 và 3∫1(x4−8x)f(x)dx=12. Tính I=3∫1(x3−2)F(x)dx.
![]() | I=1472 |
![]() | I=1473 |
![]() | I=−1472 |
![]() | I=147 |
Cho hàm số y=f(x) liên tục, thỏa mãn f(x)=x(1+1√x−f′(x)), ∀x∈(0;+∞) và f(4)=43. Giá trị của 4∫1(x2−1)f′(x)dx bằng
![]() | 45715 |
![]() | 45730 |
![]() | −26330 |
![]() | −26315 |
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=ex và các đường thẳng y=0, x=0, x=2 bằng
![]() | π2∫0exdx |
![]() | 2∫0e2xdx |
![]() | π2∫0e2xdx |
![]() | 2∫0exdx |
Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x)=xex là
![]() | xex+C |
![]() | (x−1)ex+C |
![]() | (x+1)ex+C |
![]() | xex2+C |
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên khoảng (0;+∞). Biết f(1)=1 và f(x)=xf′(x)+lnx, ∀x∈(0;+∞). Giá trị của f(e) bằng
![]() | e |
![]() | 1e |
![]() | 1 |
![]() | 2 |
Cho hàm số f(x) thỏa mãn 1∫0(x+1)f′(x)dx=10 và 2f(1)−f(0)=2. Tính I=1∫0f(x)dx.
![]() | I=−12 |
![]() | I=8 |
![]() | I=12 |
![]() | I=−8 |
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=3x(x−ex) là
![]() | x3+(3x−1)ex+C |
![]() | x3−3(x−1)ex+C |
![]() | x3+3(x−1)ex+C |
![]() | x3−(3x+1)ex+C |
Kết quả của I=∫xexdx là
![]() | I=xex−ex+C |
![]() | I=x22ex+C |
![]() | I=x22ex+ex+C |
![]() | I=xex+ex+C |