Tìm \(m\) để đường thẳng \(y=x-m\) cắt đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x+1}{x+1}\) tại \(2\) điểm phân biệt.
![]() | \(m<-1\) |
![]() | \(m>-5\) |
![]() | \(m<-5\) hoặc \(m>-1\) |
![]() | \(-5< m<-1\) |
Tìm \(m\) để đường thẳng \(y=2x+m\) cắt đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x}{x+1}\) tại \(2\) điểm phân biệt.
![]() | \(m\in(-\infty;0)\cup(8;+\infty)\) |
![]() | \(m\in(-\infty;0]\cup[8;+\infty)\) |
![]() | \(m\in(0;8)\) |
![]() | \(m\in[0;8]\) |
Tìm các giá trị của tham số \(m\) để đường cong \(\left(\mathscr{C}\right)\colon y=x^3-3x+m\) cắt trục hoành tại \(3\) điểm phân biệt.
![]() | \(m\in(2;+\infty)\) |
![]() | \(m\in(-2;2)\) |
![]() | \(m\in\mathbb{R}\) |
![]() | \(m\in(-\infty;-2)\) |
Tìm các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(x^3-12x+m-2=0\) có \(3\) nghiệm phân biệt.
![]() | \(m\in[-14;18]\) |
![]() | \(m\in(-14;18)\) |
![]() | \(m\in(-18;14)\) |
![]() | \(\left[\begin{array}{l}m<-14\\ m>18\end{array}\right.\) |
Đồ thị của hai hàm số \(y=-x^3+3x^2+2x-1\) và \(y=3x^2-2x-1\) có tất cả bao nhiêu điểm chung?
![]() | \(1\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(3\) |
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=-2x^3-3x^2+1\) với trục hoành là
![]() | \(1\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(2\) |
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=x^3+3x^2\) và đồ thị hàm số \(y=3x^2+3x\) là
![]() | \(3\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(0\) |
Cho hàm số bậc ba \(y=f\left(x\right)\) có đồ thị là đường cong trong hình.
Số nghiệm thực của phương trình \(f\left(x\right)=-1\) là
![]() | \(3\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(2\) |
Biết rằng đường thẳng \(y=4x+5\) cắt đồ thị hàm số \(y=x^3+2x+1\) tại điểm duy nhất, kí hiệu \(\left(x_0;y_0\right)\) là tọa độ của điểm đó. Tìm \(y_0\).
![]() | \(y_0=11\) |
![]() | \(y_0=10\) |
![]() | \(y_0=13\) |
![]() | \(y_0=12\) |
Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y=x^3-3x+1\) và trục hoành là
![]() | \(3\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(1\) |
Tập hợp các tham số thực \(m\) để đồ thị của hàm số \(y=x^3+(m-4)x+2m\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là
![]() | \((-\infty;1]\setminus\{-8\}\) |
![]() | \((-\infty;1)\setminus\{-8\}\) |
![]() | \((-\infty;1]\) |
![]() | \((-\infty;1)\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như hình trên. Số nghiệm thực của phương trình \(f(x)=1\) bằng
![]() | \(2\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(0\) |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây cắt trục hoành tại $3$ điểm phân biệt?
![]() | $y=x^3-3x+3$ |
![]() | $y=x^3+3x+1$ |
![]() | $y=-x^3+3x+5$ |
![]() | $y=x^3-3x+1$ |
Biết đường thẳng $y=x-1$ cắt đồ thị hàm số $y=\dfrac{-x+5}{x-2}$ tại hai điểm phân biệt có hoành độ là $x_1,\,x_2$. Giá trị $x_1+x_2$ bằng
![]() | $-1$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình $f(x)=2$ là
![]() | $1$ |
![]() | $0$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình $f(x)=m$ có ba nghiệm thực phân biệt?
![]() | $2$ |
![]() | $5$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.
Hỏi phương trình $\big|f(x)-1\big|=1$ có bao nhiêu nghiệm?
![]() | $6$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
![]() | $5$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Số nghiệm của phương trình $f^2(x)-4f(x)+3=0$ là
![]() | $5$ |
![]() | $3$ |
![]() | $6$ |
![]() | $4$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây cắt trục hoành tại $3$ điểm phân biệt?
![]() | $y=x^3-3x+3$ |
![]() | $y=x^3+3x+1$ |
![]() | $y=-x^3+3x+5$ |
![]() | $y=x^3-3x+1$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình $f(x)=1$ là
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $4$ |
![]() | $3$ |