Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị $\left(\mathscr{C}\right)$ và đạo hàm $f'(2)=6$. Hệ số góc của tiếp tuyến của $\left(\mathscr{C}\right)$ tại điểm $M\left(2;f\left(2\right)\right)$ bằng
![]() | $6$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $12$ |
Phát biểu nào sau đây đúng?
![]() | Hàm số $y=f(x)$ đạt cực trị tại $x_0$ khi và chỉ khi $x_0$ là nghiệm của đạo hàm |
![]() | Nếu $f'\big(x_0\big)=0$ và $f''\big(x_0\big)>0$ thì hàm số đạt cực đại tại $x_0$ |
![]() | Nếu $f'\big(x_0\big)=0$ và $f''\big(x_0\big)=0$ thì $x_0$ không phải là cực trị của hàm số $y=f(x)$ đã cho |
![]() | Nếu $f'(x)$ đổi dấu khi $x$ qua điểm $x_0$ và $y=f(x)$ liên tục tại $x_0$ thì hàm số $y=f(x)$ đạt cực trị tại điểm $x_0$ |
Viết phương trình tiếp tuyến $\Delta$ của đồ thị hàm số $y=\sqrt{x}$, biết tiếp tuyến này vuông góc với đường thẳng $d\colon4x+y-1=0$.
Cho $u=u(x)$ và $v=v(x)$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
![]() | $(u.v)^{\prime}=u'.v-u.v'$ |
![]() | $(u.v)^{\prime}=u'.v'$ |
![]() | $(u+v)^{\prime}=u'.v+u.v'$ |
![]() | $(u.v)^{\prime}=u'.v+u.v'$ |
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=\dfrac{x-1}{x+2}$ tại điểm có tung độ bằng $2$.
![]() | $y=-\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{3}$ |
![]() | $y=\dfrac{1}{3}x+\dfrac{11}{3}$ |
![]() | $y=\dfrac{1}{3}x-\dfrac{11}{3}$ |
![]() | $y=\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{3}$ |
Cho hàm số $y=f(x)=x^3-5x^2+2$ có đồ thị $(\mathscr{C})$. Có bao nhiêu tiếp tuyến của $(\mathscr{C})$ song song với đường thẳng $y=-7x$?
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
Cho $u=u(x)$, $v=v(x)$ và $k$ là hằng số. Mệnh đề nào sau đây là sai?
![]() | $(k.u)^{\prime}=k.u'$ |
![]() | $\left(\dfrac{1}{v}\right)^{\prime}=-\dfrac{1}{v^2}$ |
![]() | $\left(u^n\right)^{\prime}=n.u^{n-1}.u'$ |
![]() | $\left(\sqrt{u}\right)^{\prime}=\dfrac{u'}{2\sqrt{u}}$ |
Mệnh đề nào sau đây là sai?
![]() | $(\cos x)^{\prime}=-\sin x$ |
![]() | $(\sin x)^{\prime}=-\cos x$ |
![]() | $(\cot x)^{\prime}=-\dfrac{1}{\sin^2x}$ |
![]() | $(\tan x)^{\prime}=\dfrac{1}{\cos^2x}$ |
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=-x^3+x$ tại điểm $M(-2;6)$.
![]() | $y=-11x-16$ |
![]() | $y=-11x-28$ |
![]() | $y=-11x+28$ |
![]() | $y=-11x+16$ |
Cho các số thực $a,\,b$ ($a< b$) và hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm là hàm liên tục trên $\mathbb{R}$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
![]() | $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x=f'(a)-f'(b)$ |
![]() | $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f'(x)\mathrm{\,d}x=f(b)-f(a)$ |
![]() | $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x=f'(b)-f'(a)$ |
![]() | $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f'(x)\mathrm{\,d}x=f(a)-f(b)$ |
Cho hàm số $y=\dfrac{2x+1}{x-1}$ có đồ thị là $(\mathscr{C})$. Viết phương trình tiếp tuyến của $(\mathscr{C})$ biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng có phương trình $x-3y+2019=0$.
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\dfrac{1}{2}x^2-2x+1$ biết tiếp tuyến song song với đường thẳng $y=2x+3$ là
![]() | $y=2x+5$ |
![]() | $y=3x+5$ |
![]() | $y=-2x+7$ |
![]() | $y=2x–7$ |
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=-3x^2+x+3$ $(\mathscr{P})$ tại điểm $M(1;1)$.
![]() | $y=-5x+6$ |
![]() | $y=5x-6$ |
![]() | $y=-5x-6$ |
![]() | $y=5x+6$ |
Hàm số $y=\cot x$ có đạo hàm là
![]() | $y'=-\dfrac{1}{\cos^2x}$ |
![]() | $y'=-\dfrac{1}{\sin^2x}$ |
![]() | $y'=\tan x$ |
![]() | $y'=\dfrac{1}{\sin^2x}$ |
Hàm số $y=\cos x$ có đạo hàm là
![]() | $y'=\sin x$ |
![]() | $y'=\dfrac{1}{\sin x}$ |
![]() | $y'=-\cos x$ |
![]() | $y'=-\sin x$ |
Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ xác định trên $\left(a;b\right)$, $x_0\in\left(a;b\right)$. Đạo hàm của hàm số $y=f\left(x\right)$ tại điểm $x_0$ là
![]() | $f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{\Delta y\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$ |
![]() | $f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{\Delta x\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$ |
![]() | $f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$ |
![]() | $f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\Delta x}{\Delta y}$ |
Gọi $(d)$ là tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=-x^3+x$ tại điểm $M(1;0)$. Tìm hệ số góc của $(d)$.
![]() | $-2$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
![]() | $0$ |
Gọi $M(a;b)$ là điểm thuộc đồ thị hàm số $y=f(x)=x^3-3x^2+2$ $(\mathscr{C})$ sao cho tiếp tuyến của $(\mathscr{C})$ tại điểm $M$ có hệ số góc nhỏ nhất. Tính $a+b$.
![]() | $-3$ |
![]() | $0$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=x^3-2x^2$ tại điểm $M\left(1;-1\right)$ có hệ số góc bằng
![]() | $-1$ |
![]() | $1$ |
![]() | $7$ |
![]() | $5$ |
Cho hàm số $f\left(x\right)$ có đạo hàm $f'\left(x\right)=2x+4$ với mọi $x\in\mathbb{R}$. Hàm số $2f\left(x\right)$ có đạo hàm là
![]() | $4x+8$ |
![]() | $4x+4$ |
![]() | $x+2$ |
![]() | $2x+6$ |