Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

A

Số gia của hàm số $y=f(x)=x^2+2x-3$ ứng với số gia $\Delta x$ của đối số tại $x_0=1$ là

$\Delta y=\Delta^2x-4\Delta x$
$\Delta y=\Delta^2x+2\Delta x$
$\Delta y=4\Delta x$
$\Delta y=\Delta^2x+4\Delta x$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ xác định trên $\left(a;b\right)$, $x_0\in\left(a;b\right)$. Đạo hàm của hàm số $y=f\left(x\right)$ tại điểm $x_0$ là

$f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{\Delta y\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$
$f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{\Delta x\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$
$f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$
$f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\Delta x}{\Delta y}$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số $y=x^3+1$. Gọi $\Delta x$ là số gia của đối số tại $x$ và $\Delta y$ là số gia tương ứng của hàm số, tính $\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$.

$3x^2-3x.\Delta x+\left(\Delta x\right)^3$
$3x^2+3x.\Delta x+\left(\Delta x\right)^2$
$3x^2+3x.\Delta x-\left(\Delta x\right)^2$
$3x^2+3x.\Delta x+\left(\Delta x\right)^3$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tính tỷ số \(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}\) của hàm số \(y=x^2-1\) theo \(x\) và \(\Delta x\).

\(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}=0\)
\(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}=\Delta x+2x\)
\(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}=2+\Delta x\)
\(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}=\Delta x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tính tỷ số \(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}\) của hàm số \(y=3x+1\) theo \(x\) và \(\Delta x\).

\(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}=0\)
\(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}=1\)
\(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}=2\)
\(\dfrac{\Delta y}{\Delta x}=3\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tính số gia của hàm số \(y=\dfrac{x^2}{2}\) tại điểm \(x_0=-1\) ứng với số gia \(\Delta x\).

\(\Delta y=\dfrac{1}{2}\left(\Delta x\right)^2-\Delta x\)
\(\Delta y=\dfrac{1}{2}\left[\left(\Delta x\right)^2-\Delta x\right]\)
\(\Delta y=\dfrac{1}{2}\left[\left(\Delta x\right)^2+\Delta x\right]\)
\(\Delta y=\dfrac{1}{2}\left(\Delta x\right)^2+\Delta x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Tính số gia của hàm số \(y=x^3+x^2+1\) tại điểm \(x_0\) ứng với số gia \(\Delta x=1\).

\(\Delta y=3x_0^2+5x_0+3\)
\(\Delta y=2x_0^3+3x_0^2+5x_0+2\)
\(\Delta y=3x_0^2+5x_0+2\)
\(\Delta y=3x_0^2-5x_0+2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tính số gia của hàm số \(y=x^2+2\) tại điểm \(x_0=2\) ứng với số gia \(\Delta x=1\).

\(\Delta y=13\)
\(\Delta y=9\)
\(\Delta y=5\)
\(\Delta y=2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu $f'(x)$ như sau:

Hỏi hàm số $y=f\big(x^2-2x\big)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu?

$1$
$3$
$2$
$4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $f(x)=\ln\big(x^2+1\big)$. Giá trị $f'(2)$ bằng

$\dfrac{4}{5}$
$\dfrac{4}{3\ln2}$
$\dfrac{4}{2\ln5}$
$2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đạo hàm của hàm số $y=x^{2023}$ là

$y'=2023x^{2023}$
$y'=2022x^{2023}$
$y'=2023x^{2022}$
$y'=\dfrac{1}{2023}x^{2022}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là

$y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$
$y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$
$y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$
$y'=\dfrac{1}{2x}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đạo hàm của hàm số $y=\big(x^4+3\big)^{\tfrac{1}{3}}$ là

$y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$
$y'=\dfrac{1}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$
$y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{\tfrac{2}{3}}$
$y'=4x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

$3$
$1$
$2$
$0$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $f(x)$ có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

$(-\infty;2)$
$(-\infty;-1)$
$(-1;2)$
$(-1;+\infty)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $y=f(x)$ có $f'(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và đồ thị $f'(x)$ như hình bên.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

$(-\infty;0)$
$(-1;1)$
$(1;4)$
$(1;+\infty)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đạo hàm của hàm số $y=(x+1)^\pi$ là

$y'=\pi(x+1)^\pi$
$y'=(\pi-1)(x+1)^{\pi-1}$
$y'=\pi(x+1)^{\pi-1}$
$y'=(x+1)^{\pi-1}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đạo hàm của hàm số $y=\ln\big(x^2+2\big)$ là

$y'=\dfrac{1}{x^2+2}$
$y'=\dfrac{x}{x^2+2}$
$y'=\dfrac{2}{x^2+2}$
$y'=\dfrac{2x}{x^2+2}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng

$3$
$0$
$1$
$2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x^3+3x^2-1$ trên đoạn $[-1;1]$ bằng

$3$
$-1$
$1$
$2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự