Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=-x^3+x$ tại điểm $M(-2;6)$.
![]() | $y=-11x-16$ |
![]() | $y=-11x-28$ |
![]() | $y=-11x+28$ |
![]() | $y=-11x+16$ |
Gọi $(d)$ là tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=-x^3+x$ tại điểm $M(1;0)$. Tìm hệ số góc của $(d)$.
![]() | $-2$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
![]() | $0$ |
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^3-x^2+x+1\) tại điểm có tung độ bằng \(2\) là
![]() | \(y=2x\) |
![]() | \(y=9x-11\) |
![]() | \(y=54x+32\) |
![]() | \(y=2x+4\) |
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{4}{x-1}\) tại điểm có hoành độ \(x_0=-1\) là
![]() | \(y=-x-3\) |
![]() | \(y=x-1\) |
![]() | \(y=-x+2\) |
![]() | \(y=-x-1\) |
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^4+2x^2-1\) tại điểm có hoành độ bằng \(1\) là
![]() | \(y=-8x-6\) |
![]() | \(y=8x-6\) |
![]() | \(y=-8x+10\) |
![]() | \(y=8x+10\) |
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^3-3x^2+2\) tại điểm \(M(-1;-2)\) là
![]() | \(y=9x+11\) |
![]() | \(y=9x-11\) |
![]() | \(y=9x-7\) |
![]() | \(y=9x+7\) |
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=\dfrac{x-1}{x+2}$ tại điểm có tung độ bằng $2$.
![]() | $y=-\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{3}$ |
![]() | $y=\dfrac{1}{3}x+\dfrac{11}{3}$ |
![]() | $y=\dfrac{1}{3}x-\dfrac{11}{3}$ |
![]() | $y=\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{3}$ |
Cho hàm số $y=f(x)=x^3-5x^2+2$ có đồ thị $(\mathscr{C})$. Có bao nhiêu tiếp tuyến của $(\mathscr{C})$ song song với đường thẳng $y=-7x$?
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=-3x^2+x+3$ $(\mathscr{P})$ tại điểm $M(1;1)$.
![]() | $y=-5x+6$ |
![]() | $y=5x-6$ |
![]() | $y=-5x-6$ |
![]() | $y=5x+6$ |
Gọi $M(a;b)$ là điểm thuộc đồ thị hàm số $y=f(x)=x^3-3x^2+2$ $(\mathscr{C})$ sao cho tiếp tuyến của $(\mathscr{C})$ tại điểm $M$ có hệ số góc nhỏ nhất. Tính $a+b$.
![]() | $-3$ |
![]() | $0$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^3-3x+2\) vuông góc với \(d\colon y=-\dfrac 19x+2\) là
![]() | \(y=-\dfrac 19x+18,\,y=-\dfrac 19x+5\) |
![]() | \(y=\dfrac 19x+18,\,y=\dfrac 19x-14\) |
![]() | \(y=9x+18,\,y=9x-14\) |
![]() | \(y=9x+18,\,y=9x+5\) |
Cho hàm số \(y=x^3-6x^2+9x\) có đồ thị \(\left(\mathscr{C}\right)\). Tiếp tuyến của \(\left(\mathscr{C}\right)\) song song với đường thẳng \(d\colon y=9x\) có phương trình là
![]() | \(y=9x+40\) |
![]() | \(y=9x-40\) |
![]() | \(y=9x+32\) |
![]() | \(y=9x-32\) |
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^3-3x^2\), biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng \(-3\).
![]() | \(y=-3x-2\) |
![]() | \(y=-3\) |
![]() | \(y=-3x-5\) |
![]() | \(y=-3x+1\) |
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x-4}{x-4}\) tại điểm có tung độ bằng \(3\) là
![]() | \(x+4y-20=0\) |
![]() | \(x+4y-5=0\) |
![]() | \(4x+y-2=0\) |
![]() | \(4x+y-5=0\) |
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^4-3x^2+1\) tại các điểm có tung độ bằng \(5\) là
![]() | \(y=20x-35\) |
![]() | \(y=-20x-35\) và \(y=20x+35\) |
![]() | \(y=20x-35\) và \(y=-20x-35\) |
![]() | \(y=-20x+35\) |
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x-1}{x+1}\) tại điểm \(M(0;-1)\) là
![]() | \(y=3x+1\) |
![]() | \(y=3x-1\) |
![]() | \(y=-3x-1\) |
![]() | \(y=-3x+1\) |
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^4-3x^2+4\) tại điểm \(A(1;2)\) là
![]() | \(y=3x+5\) |
![]() | \(y=2x+4\) |
![]() | \(y=-2x+4\) |
![]() | \(y=-2x\) |
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x+1}{x-5}\) tại điểm \(A(-1;0)\) có hệ số góc bằng
![]() | \(\dfrac{1}{6}\) |
![]() | \(-\dfrac{1}{6}\) |
![]() | \(\dfrac{6}{25}\) |
![]() | \(-\dfrac{6}{25}\) |
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm \(y=\dfrac{x^4}{4}+\dfrac{x^2}{2}-1\) tại điểm có hoành độ \(x_0=-1\) bằng
![]() | \(-2\) |
![]() | \(-1\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(0\) |
Tìm hệ số góc \(k\) của tiếp tuyến của parabol \(y=x^2\) tại điểm có hoành độ \(\dfrac{1}{2}\).
![]() | \(k=0\) |
![]() | \(k=1\) |
![]() | \(k=\dfrac{1}{4}\) |
![]() | \(k=-\dfrac{1}{2}\) |