Một con lắc lò xo gồm lò xo và một vật nhỏ có khối lượng $m$ đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với tần số góc $\omega$ và biên độ $A$. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc được tính bằng công thức nào đây?
![]() | $W=0,5m\omega^2A^2$ |
![]() | $W=0,5m\omega^2A$ |
![]() | $W=0,25m\omega^2A^2$ |
![]() | $W=0,25m\omega^2A^2$ |
Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì $T$, chiều dài con lắc tăng $4$ lần thì chu kì con lắc
![]() | không đổi |
![]() | tăng $16$ lần |
![]() | tăng $2$ lần |
![]() | tăng $4$ lần |
Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
![]() | gia tốc trọng trường. |
![]() | chiều dài con lắc. |
![]() | căn bậc hai gia tốc trọng trường |
![]() | căn bậc hai chiều dài con lắc. |
Một con lắc đơn có chiều dài $l$, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường $g$. Tần số dao động của con lắc là
![]() | $f=2\pi\sqrt{\dfrac{g}{l}}$ |
![]() | $f=2\pi\sqrt{\dfrac{l}{g}}$ |
![]() | $f=\dfrac{1}{2\pi}\sqrt{\dfrac{g}{l}}$ |
![]() | $f=\dfrac{1}{2\pi}\sqrt{\dfrac{l}{g}}$ |