Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

A

Xét tính chẵn lẻ của hai hàm số $f(x)=|x+2|-|x-2|$ và $g(x)=-|x|$.

$f(x)$ chẵn, $g(x)$ chẵn
$f(x)$ lẻ, $g(x)$ chẵn
$f(x)$ lẻ, $g(x)$ lẻ
$f(x)$ chẵn, $g(x)$ lẻ
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Cho hàm số $f(x)=|x+1|+|x-1|$. Mệnh đề nào sai?

Hàm số $f(x)$ có tập xác định là $\mathbb{R}$
Đồ thị hàm số $f(x)$ nhận trục $Oy$ là trục đối xứng
Hàm số $f(x)$ là hàm số chẵn
Đồ thị hàm số $f(x)$ nhận gốc tọa độ là tâm đối xứng
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

$y=2x$
$y=x^3+x^2$
$y=x^3+1$
$y=|x|+1$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Đồ thị hàm số nào sau đây nhận trục $Oy$ làm trục đối xứng?

$y=x^3-|x|$
$y=x^2-|x|$
$y=x^2-x$
$y=x^3-x$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng qua trục tung?

$y=\left|x+1\right|+\left|x-1\right|$
$y=\left|x+3\right|+\left|x-2\right|$
$y=2x^3-3x$
$y=2x^4-3x^2+x$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hai hàm số \(f(x)=\dfrac{\cos2x}{1+\sin^23x}\) và \(g(x)=\dfrac{\left|\sin2x\right|-\cos3x}{2+\tan^2x}\). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

\(f(x)\) là hàm số chẵn, \(g(x)\) là hàm số lẻ
\(f(x)\) là hàm số lẻ, \(g(x)\) là hàm số chẵn
\(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số chẵn
\(f(x)\) và \(g(x)\) đều là hàm số lẻ
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Mệnh đề nào sau đây là sai?

Đồ thị hàm số \(y=\left|\sin x\right|\) đối xứng qua gốc tọa độ \(O\)
Đồ thị hàm số \(y=\cos x\) đối xứng qua trục \(Oy\)
Đồ thị hàm số \(y=\left|\tan x\right|\) đối xứng qua trục \(Oy\)
Đồ thị hàm số \(y=\tan x\) đối xứng qua gốc tọa độ \(O\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

\(y=\cot4x\)
\(y=\dfrac{\sin x+1}{\cos x}\)
\(y=\tan^2x\)
\(y=\left|\cot x\right|\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

\(y=\left|\sin x\right|\)
\(y=x^2\sin x\)
\(y=\dfrac{x}{\cos x}\)
\(y=x+\sin x\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\big|3x^4-4x^3-12x^2+m\big|$ có $7$ điểm cực trị?

$4$
$6$
$3$
$5$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn $[-10;10]$ để hàm số $$y=\big|-x^3+3(a+1)x^2-3a(a+2)x+a^2(a+3)\big|$$đồng biến trên khoảng $(0;1)$

$21$
$10$
$8$
$2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $a\in(-10;+\infty)$ để hàm số $y=\big|x^3+(a+2)x+9-a^2\big|$ đồng biến trên khoảng $(0;1)$?

$12$
$11$
$6$
$5$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho hàm số $f(x)$, trong đó $f(x)$ là một đa giác. Hàm số $f'(x)$ có đồ thị như hình vẽ bên.

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên $m$ thuộc $(-5;5)$ để hàm số $y=g(x)=f\big(x^2-2|x|+m\big)$ có $9$ điểm cực trị?

$3$
$4$
$1$
$2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
S

Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.

Hỏi phương trình $\big|f(x)-1\big|=1$ có bao nhiêu nghiệm?

$6$
$3$
$4$
$5$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $y=\big|x^4-2mx^2+64x\big|$ có đúng ba điểm cực trị?

$5$
$6$
$12$
$11$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho hàm số $f(x)=\left|x^4-4x^3+4x^2+a\right|$. Gọi $M,\,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn $[0;2]$. Có bao nhiêu số nguyên $a$ thuộc đoạn $[-3;2]$ sao cho $M\leq2m$?

$7$
$5$
$6$
$4$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

$y=\sin2x$
$y=x\cos x$
$y=\cos x\cdot\cot x$
$y=\cot x\cdot\sin x$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

$y=\sin x$
$y=\cos x$
$y=\tan x$
$y=\cot x$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

$y=\cos^3x$
$y=\sin x+\cos^3x$
$y=\sin x+\tan^3x$
$\tan^2x$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

$y=\cos2x$
$y=\cot2x$
$y=\tan2x$
$y=\sin2x$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự