Cho hàm số $y=-x^2+4x+1$. Khẳng định nào sau đây sai?
![]() | Hàm số nghịch biến trên khoảng $(2;+\infty)$ và đồng biến trên khoảng $(-\infty;2)$ |
![]() | Hàm số nghịch biến trên khoảng $(4;+\infty)$ và đồng biến trên khoảng $(-\infty;4)$ |
![]() | Hàm số đồng biến trên khoảng $(-\infty;-1)$ |
![]() | Hàm số nghịch biến trên khoảng $(3;+\infty)$ |
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \((-\infty;+\infty)\)?
![]() | \(y=\dfrac{x-1}{x}\) |
![]() | \(y=2x^3\) |
![]() | \(y=x^2+1\) |
![]() | \(y=x^4+5\) |
Hàm số \(y=x^2+4x+1\) đồng biến trên khoảng
![]() | \((-\infty;-2)\) |
![]() | \((-2;+\infty)\) |
![]() | \((2;+\infty)\) |
![]() | \((-\infty;+\infty)\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{3}{4}x^4-(m-1)x^2-\dfrac{1}{4x^4}$ đồng biến trên khoảng $(0;+\infty)$?
![]() | $4$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
![]() | $3$ |
Hàm số $y=x^3-6x^2+1$ nghịch biến trên khoảng
![]() | $(-1;+\infty)$ |
![]() | $(1;5)$ |
![]() | $(-\infty;1)$ |
![]() | $(0;4)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là sai?
![]() | Hàm số đồng biến trên $(1;+\infty)$ |
![]() | Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)\cup(1;+\infty)$ |
![]() | Hàm số đồng biến trên $(-\infty;-1)$ |
![]() | Hàm số nghịch biến trên $(-1;1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
![]() | $(-1;1)$ |
![]() | $(-2;0)$ |
![]() | $(-2;-1)$ |
![]() | $(0;2)$ |
Có tât cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+9x-1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$?
![]() | $8$ |
![]() | $9$ |
![]() | $7$ |
![]() | $6$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
![]() | $y=\mathrm{e}^x$ |
![]() | $y=\big(\sqrt{2}\big)^x$ |
![]() | $y=\left(\dfrac{4}{3}\right)^x$ |
![]() | $y=\left(\dfrac{1}{3}\right)^x$ |
Cho hàm số $f(x)$ có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
![]() | $(-\infty;2)$ |
![]() | $(-\infty;-1)$ |
![]() | $(-1;2)$ |
![]() | $(-1;+\infty)$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập $\mathbb{R}$?
![]() | $y=3x^3-x$ |
![]() | $y=-2x^4-x$ |
![]() | $y=-2x^3+3$ |
![]() | $y=-x^4+2$ |
Số giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=x^3-(m+1)x^2+3x+1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$ là
![]() | $4$ |
![]() | $6$ |
![]() | $5$ |
![]() | $7$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có $f'(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và đồ thị $f'(x)$ như hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
![]() | $(-\infty;0)$ |
![]() | $(-1;1)$ |
![]() | $(1;4)$ |
![]() | $(1;+\infty)$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
![]() | $(2;+\infty)$ |
![]() | $(-2;2)$ |
![]() | $(0;2)$ |
![]() | $(-\infty;2)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
![]() | $(-\infty;1)$ |
![]() | $(0;1)$ |
![]() | $(-1;0)$ |
![]() | $(-2;+\infty)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác thực trên tập số thực $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.
Đặt $g(x)=f(x)-x$, hàm số $g(x)$ nghịch biến trên khoảng
![]() | $(1;+\infty)$ |
![]() | $(-1;2)$ |
![]() | $(2;+\infty)$ |
![]() | $(-\infty;-1)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x)=x(x-4)$, $\forall x\in\mathbb{R}$. Khẳng định nào dưới đây đúng?
![]() | $f(4)>f(0)$ |
![]() | $f(0)>f(2)$ |
![]() | $f(5)>f(6)$ |
![]() | $f(4)>f(2)$ |
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
![]() | $y=\dfrac{x+2}{x}$ |
![]() | $y=-x^3+3x+1$ |
![]() | $y=x^4-3x^2$ |
![]() | $y=-2x^2+1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
![]() | $(-\infty;0)$ |
![]() | $(2;+\infty)$ |
![]() | $(0;+\infty)$ |
![]() | $(-1;2)$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn $[-10;10]$ để hàm số $$y=\big|-x^3+3(a+1)x^2-3a(a+2)x+a^2(a+3)\big|$$đồng biến trên khoảng $(0;1)$
![]() | $21$ |
![]() | $10$ |
![]() | $8$ |
![]() | $2$ |