Biểu thức $f\left(x\right)=3x^2+2\left(2m-1\right)x+m+4$ dương với mọi $x$ khi
$-1<m<\dfrac{11}{4}$ | |
$-\dfrac{11}{4}<m<1$ | |
$-\dfrac{11}{4}\leq m\leq1$ | |
$\left[\begin{array}{l}m<-1\\ m>\dfrac{11}{4}\end{array}\right.$ |
Bất phương trình \((m-1)x^2-2(m-1)x+m+3>0\) nghiệm đúng với mọi \(x\in\mathbb{R}\) khi và chỉ khi
\(m\in(2;+\infty)\) | |
\(m\in[1;+\infty)\) | |
\(m\in(-2;7)\) | |
\(m\in(1;+\infty)\) |
Tập nghiệm của bất phương trình $$x^2+\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)x+\sqrt{6}\leq0$$là đoạn \([m;n]\). Tính \(m^2-n^2\).
\(m^2-n^2=\sqrt{3}-\sqrt{2}\) | |
\(m^2-n^2=\sqrt{2}-\sqrt{3}\) | |
\(m^2-n^2=1\) | |
\(m^2-n^2=-1\) |
Để phương trình \((m-1)x^2+3mx+m^2-m-6=0\) có hai nghiệm trái dấu thì
\(m\in(-\infty;-2)\cup(1;3)\) | |
\(m\in(-\infty;-2]\cup[1;3]\) | |
\(m\in(-2;1)\cup(3;+\infty)\) | |
\(m\in[-2;1]\cup[3;+\infty)\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\log_2^2x-3\log_2x+2<0\) là khoảng \((a;b)\). Tính \(a^2+b^2\).
\(16\) | |
\(5\) | |
\(20\) | |
\(10\) |
Với giá trị nào của \(m\) thì phương trình \((m-3)x^2+(m+3)x-(m+1)=0\) có hai nghiệm phân biệt?
\(m\in\left(-\infty;-\dfrac{3}{5}\right)\cup(1;+\infty)\) | |
\(m\in\left(-\infty;-\dfrac{3}{5}\right)\cup(1;3)\cup(3;+\infty)\) | |
\(m\in\left(-\dfrac{3}{5};1\right)\) | |
\(m\in\left(-\dfrac{3}{5};+\infty\right)\) |
Với giá trị nào của \(m\) thì bất phương trình \(x^2-x+m\leq0\) vô nghiệm?
\(m>\dfrac{1}{4}\) | |
\(m>1\) | |
\(m<1\) | |
\(m<\dfrac{1}{4}\) |
Để phương trình \(\left(m^2-4\right)x^2+5x+m=0\) có hai nghiệm trái dấu thì
\(m\in(\infty;-2]\cup[0;2]\) | |
\(m\in(-\infty;-2)\cup(0;2)\) | |
\(m\in(-2;0)\cup(2;+\infty)\) | |
\(m\in(-2;2)\) |
Cho hàm số $y=f(x)=x^3-3x^2+12$. Tìm $x$ để $f'(x)< 0$.
$x\in(-2;0)$ | |
$x\in(-\infty;-2)\cup(0;+\infty)$ | |
$x\in(0;2)$ | |
$x\in(-\infty;0)\cup(2;+\infty)$ |
Tìm tập xác định của hàm số $y=\sqrt{\dfrac{x^2+4x+5}{2x^2+3x+1}}$.
$\left(-\infty;-1\right]\cup\left[-\dfrac{1}{2};+\infty\right)$ | |
$\left[-1;-\dfrac{1}{2}\right]$ | |
$\left(-\infty;-1\right)\cup\left(-\dfrac{1}{2};+\infty\right)$ | |
$\left(-1;-\dfrac{1}{2}\right)$ |
Hàm số $y=2x^2+2x+5$ nhận giá trị dương khi
$x\in\left(0;+\infty\right)$ | |
$x\in\left(-2;+\infty\right)$ | |
$x\in\Bbb{R}$ | |
$x\in\left(-\infty;2\right)$ |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{3x-1}{x^2-4}\geq0\) là tập hợp nào sau đây?
\(T=\left(-2;\dfrac{1}{3}\right]\cup(2;+\infty)\) | |
\(P=(-\infty;-2)\cup(2;+\infty)\) | |
\(Q=(-2;2)\) | |
\(S=(-\infty;-2)\cup\left[\dfrac{1}{3};2\right)\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{3x}{4-x^2}\geq1\) là
\((-4;-2)\cup(1;2)\) | |
\((-\infty;-4]\cup(-2;1]\cup(2;+\infty)\) | |
\([-4;-2)\cup[1;2)\) | |
\([-4;-2]\cup[1;2]\) |
Tập nghiệm của bất phương trình \(\dfrac{-3x^2+2x+5}{x-1}\leq0\) là
\((-\infty;-1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
\((-1;1)\cup\left(\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
\([-1;1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
\([-1;1)\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) |
Bất phương trình \(-3x^2+2x+5<0\) có tập nghiệm là
\(\left(-1;\dfrac{5}{3}\right)\) | |
\(\left(-\infty;-1\right)\cup\left(\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
\(\left[-1;\dfrac{5}{3}\right]\) | |
\((-\infty;-1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) |
Biểu thức \(f(x)=-3x^2+2x+5\) nhận giá trị âm trên khoảng nào sau đây?
\(\left(-1;\dfrac{5}{3}\right)\) | |
\(\left(-\infty;-1\right)\cup\left(\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) | |
\(\left[-1;\dfrac{5}{3}\right]\) | |
\((-\infty;-1]\cup\left[\dfrac{5}{3};+\infty\right)\) |
Cho tam thức bậc hai \(f(x)=-3x^2+2x+5\). Phát biểu nào sau đây là sai?
\(a<0\) | |
\(\Delta>0\) | |
Phương trình \(f(x)=0\) có \(2\) nghiệm | |
\(f(x)\) dương trên \(\left[-1;\dfrac{5}{3}\right]\) |
Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\dfrac{3-x}{\sqrt{4-3x-x^2}}$$
\(\mathscr{D}=\mathbb{R}\setminus\{-4;1\}\) | |
\(\mathscr{D}=[-4;1]\) | |
\(\mathscr{D}=(-4;1)\) | |
\(\mathscr{D}=(-\infty;4)\cup(1;+\infty)\) |
Tìm tập xác định \(\mathscr{D}\) của hàm số $$y=\sqrt{2x^2-5x+2}$$
\(\mathscr{D}=\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\) | |
\(\mathscr{D}=\left[2;+\infty\right)\) | |
\(\mathscr{D}=\left(-\infty;\dfrac{1}{2}\right]\cup[2;+\infty)\) | |
\(\mathscr{D}=\left[\dfrac{1}{2};2\right]\) |