Hình nào dưới đây có tất cả các mặt bằng nhau?
![]() | Tứ diện đều và hình lập phương |
![]() | Hình chóp đều và hình lập phương |
![]() | Hình chóp đều và lăng trụ đều |
![]() | Hình lập phương và hình hộp chữ nhật |
Cho hình lăng trụ đều $ABC.A'B'C'$ có $AB=a$, $AA'=a\sqrt{3}$. Tính góc tạo bởi đường thẳng $AC'$ và mặt phẳng $(ABC)$.
![]() | $60^\circ$ |
![]() | $45^\circ$ |
![]() | $30^\circ$ |
![]() | $75^\circ$ |
Cho hình lăng trụ tam giác đều $ABC.A'B'C'$ có $AB=a$, $AA'=2a$. Một khối trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác $ABC$, $A'B'C'$. Thể tích của khối trụ đó bằng
![]() | $\dfrac{4\pi a^3}{3}$ |
![]() | $\pi a^3$ |
![]() | $\dfrac{2\pi a^3}{3}$ |
![]() | $\dfrac{\pi a^3}{3}$ |
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao là $h$ và diện tích đáy là $B$ bằng
![]() | $Bh$ |
![]() | $\dfrac{1}{3}Bh$ |
![]() | $3Bh$ |
![]() | $\dfrac{4}{3}Bh$ |
Cho hình lăng trụ có cạnh bên vuông góc với mặt đáy, khi đó các mặt bên của lăng trụ là hình gì?
![]() | Hình chữ nhật |
![]() | Hình bình hành |
![]() | Hình thoi |
![]() | Hình vuông |
Cho 5 khẳng định sau về hình lăng trụ. Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?
![]() | $4$ |
![]() | $5$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
Cho khối lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy là tam giác đều cạnh $a$ và $AA'=2a$ (minh họa như hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
![]() | $\sqrt{3}a^3$ |
![]() | $\dfrac{\sqrt{3}a^3}{6}$ |
![]() | $\dfrac{\sqrt{3}a^3}{3}$ |
![]() | $\dfrac{\sqrt{3}a^3}{2}$ |
Cho hình lăng trụ đều $ABC.A'B'C'$ có $AB=a$, $AA'=a\sqrt{3}$. Tính góc tạo bởi đường thẳng $AC'$ và mặt phẳng $(ABC)$.
![]() | $60^\circ$ |
![]() | $45^\circ$ |
![]() | $30^\circ$ |
![]() | $75^\circ$ |
Cho hình lăng trụ tam giác đều $ABC.A'B'C'$ có $AB=a$, $AA'=2a$. Một khối trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác $ABC.A'B'C'$. Thể tích của khối trụ đó bằng
![]() | $\dfrac{4\pi a^3}{3}$ |
![]() | $\pi a^3$ |
![]() | $\dfrac{2\pi a^3}{3}$ |
![]() | $\dfrac{\pi a^3}{3}$ |
Một khối lăng trụ có thể tích bằng $V$, diện tích mặt đáy bằng $S$. Chiều cao của khối lăng trụ đó bằng
![]() | $\dfrac{V}{S}$ |
![]() | $\dfrac{S}{3V}$ |
![]() | $\dfrac{3V}{S}$ |
![]() | $\dfrac{S}{V}$ |
Cho hình lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
Góc giữa hai đường thẳng $AA'$ và $BC'$ bằng
![]() | $30^\circ$ |
![]() | $90^\circ$ |
![]() | $45^\circ$ |
![]() | $60^\circ$ |
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy $B$ và chiều cao $h$. Thể tích $V$ của khối lăng trụ đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
![]() | $V=\dfrac{1}{3}Bh$ |
![]() | $V=\dfrac{4}{3}Bh$ |
![]() | $V=6Bh$ |
![]() | $V=Bh$ |
Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và thể tích của khối lăng trụ bằng $2\sqrt{3}$. Tính cạnh của khối lăng trụ.
![]() | $6$ |
![]() | $4$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
Cho khối lăng trụ có thể tích bằng $V$. Biết diện tích đáy của lăng trụ là $B$, tính chiều cao $h$ của khối lăng trụ đã cho.
![]() | $h=\dfrac{V}{3B}$ |
![]() | $h=\dfrac{2V}{B}$ |
![]() | $h=\dfrac{3V}{B}$ |
![]() | $h=\dfrac{V}{B}$ |
Thể tích $V$ của khối lăng trụ có chiều cao $h$ và diện tích đáy $B$ là
![]() | $V=Bh$ |
![]() | $V=\dfrac{1}{2}Bh$ |
![]() | $V=\dfrac{1}{6}Bh$ |
![]() | $V=\dfrac{1}{3}Bh$ |
Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?
![]() | $3000$ |
![]() | $3001$ |
![]() | $3005$ |
![]() | $3007$ |
Đường thẳng nào sau đây không phải đường cao của lăng trụ đều $ABC.A'B'C'$?
![]() | $AA'$ |
![]() | $BB'$ |
![]() | $AB'$ |
![]() | $CC'$ |
Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh $a$ và chiều cao bằng $4a$. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
![]() | $\dfrac{16}{3}a^3$ |
![]() | $16a^3$ |
![]() | $4a^3$ |
![]() | $\dfrac{4}{3}a^3$ |
Cho hình lăng trụ tam giác $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh $2a$, hình chiếu của $A'$ trên mặt phẳng $(ABC)$ là trung điểm cạnh $BC$. Biết góc giữa hai mặt phẳng $(ABA')$ và $(ABC)$ bằng $45^\circ$. Thể tích khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ bằng
![]() | $\dfrac{3}{2}a^3$ |
![]() | $\dfrac{1}{2}a^3$ |
![]() | $2\sqrt{3}a^3$ |
![]() | $\dfrac{2\sqrt{3}}{3}a^3$ |