Hình nhị thập diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
![]() | $12;20;30$ |
![]() | $12;30;20$ |
![]() | $20;12;30$ |
![]() | $30;20;12$ |
Số cạnh của một hình nhị thập diện đều là
![]() | $30$ |
![]() | $15$ |
![]() | $12$ |
![]() | $20$ |
Hình thập nhị diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
![]() | $12;30;20$ |
![]() | $20;30;12$ |
![]() | $20;12;30$ |
![]() | $30;20;12$ |
Số cạnh của một hình thập nhị diện đều là
![]() | $30$ |
![]() | $20$ |
![]() | $12$ |
![]() | $16$ |
Hình bát diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
![]() | $12;8;6$ |
![]() | $12;6;8$ |
![]() | $6;12;8$ |
![]() | $8;6;12$ |
Hình lập phương có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
![]() | $12;8;6$ |
![]() | $8;6;12$ |
![]() | $6;12;8$ |
![]() | $8;12;6$ |
Hình tứ diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
![]() | $6;4;4$ |
![]() | $4;4;6$ |
![]() | $4;6;4$ |
![]() | $6;4;6$ |
Hình lăng trụ có thể có số cạnh là số nào sau đây?
![]() | $3000$ |
![]() | $3001$ |
![]() | $3005$ |
![]() | $3007$ |
Hãy chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong phát biểu: "Số cạnh của một hình đa diện luôn ............... số mặt của hình đa diện ấy".
![]() | bằng |
![]() | nhỏ hơn hoặc bằng |
![]() | nhỏ hơn |
![]() | lớn hơn |
Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
![]() | \(10\) |
![]() | \(9\) |
![]() | \(8\) |
![]() | \(12\) |
Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện đều là
![]() | $24$ |
![]() | $52$ |
![]() | $20$ |
![]() | $26$ |
Cho khối đa diện có tất cả các mặt đều là ngũ giác. Kí hiệu $M$ là số mặt, $C$ là số cạnh của khối đa diện. Khẳng định nào dưới đây đúng?
![]() | $5M=C$ |
![]() | $5M=2C$ |
![]() | $2M=3C$ |
![]() | $3M=2C$ |
Thể tích khối lăng trụ có chiều cao là $h$ và diện tích đáy là $B$ bằng
![]() | $Bh$ |
![]() | $\dfrac{1}{3}Bh$ |
![]() | $3Bh$ |
![]() | $\dfrac{4}{3}Bh$ |
Khối hai mươi mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là
![]() | $12;20;30$ |
![]() | $20;30;12$ |
![]() | $30;12;20$ |
![]() | $12;30;20$ |