Tổng số đỉnh, số cạnh và số mặt của một hình bát diện đều là
$24$ | |
$52$ | |
$20$ | |
$26$ |
Cho khối đa diện có tất cả các mặt đều là ngũ giác. Kí hiệu $M$ là số mặt, $C$ là số cạnh của khối đa diện. Khẳng định nào dưới đây đúng?
$5M=C$ | |
$5M=2C$ | |
$2M=3C$ | |
$3M=2C$ |
Khối đa diện đều như hình bên là khối đa diện nào sau đây?
Khối lập phương | |
Khối tứ diện đều | |
Khối mười hai mặt đều | |
Khối bát diện đều |
Cho khối chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác vuông cân tại $A$, $AB=2$, $SA$ vuông góc với đáy và $SA=3$ (tham khảo hình bên).
Thể tích khối chóp đã cho bằng
$12$ | |
$2$ | |
$6$ | |
$4$ |
Khối hai mươi mặt đều có số đỉnh, số cạnh, số mặt lần lượt là
$12;20;30$ | |
$20;30;12$ | |
$30;12;20$ | |
$12;30;20$ |
Cho khối lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy là tam giác đều cạnh $a$ và $AA'=2a$ (minh họa như hình vẽ bên).
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
$\sqrt{3}a^3$ | |
$\dfrac{\sqrt{3}a^3}{6}$ | |
$\dfrac{\sqrt{3}a^3}{3}$ | |
$\dfrac{\sqrt{3}a^3}{2}$ |
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình đa diện?
Hình 4 | |
Hình 2 | |
Hình 1 | |
Hình 3 |
Cho khối đa diện có tất cả các mặt đều là ngũ giác. Kí hiệu M là số mặt, C là số cạnh của khối đa diện. Khẳng định nào dưới đây đúng?
$5M=C$ | |
$5M=2C$ | |
$2M=3C$ | |
$3M=2C$ |
Trong các hình đa diện đều sau, hình nào có số đỉnh nhỏ hơn số mặt?
Hình tứ diện đều | |
Hình $20$ mặt đều | |
Hình lập phương | |
Hình $12$ mặt đều |
Hình nhị thập diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
$12;20;30$ | |
$12;30;20$ | |
$20;12;30$ | |
$30;20;12$ |
Hình thập nhị diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
$12;30;20$ | |
$20;30;12$ | |
$20;12;30$ | |
$30;20;12$ |
Hình bát diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
$12;8;6$ | |
$12;6;8$ | |
$6;12;8$ | |
$8;6;12$ |
Hình lập phương có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
$12;8;6$ | |
$8;6;12$ | |
$6;12;8$ | |
$8;12;6$ |
Hình tứ diện đều có số đỉnh, số cạnh và số mặt tương ứng là
$6;4;4$ | |
$4;4;6$ | |
$4;6;4$ | |
$6;4;6$ |