Cho hàm số $y=\big(2x^2-1\big)^{\tfrac{1}{2}}$. Giá trị của hàm số đã cho tại điểm $x=2$ bằng
![]() | $3$ |
![]() | $\sqrt{7}$ |
![]() | $\sqrt{3}$ |
![]() | $7$ |
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số $y=\dfrac{\sqrt{x^2-4x+4}}{x}$?
![]() | $A(2;0)$ |
![]() | $B\left(3;\dfrac{1}{3}\right)$ |
![]() | $C(1;-1)$ |
![]() | $D(-1;-3)$ |
Cho hàm số $f(x)=|-5x|$. Khẳng định nào sau đây là sai?
![]() | $f(-1)=5$ |
![]() | $f(2)=10$ |
![]() | $f(-2)=10$ |
![]() | $f\left(\dfrac{1}{5}\right)=-1$ |
Biết đồ thị của hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ có hai điểm cực trị là $A(1;1)$ và $B\left(2;\dfrac{4}{3}\right)$. Tính $f(-1)$.
![]() | $12$ |
![]() | $7$ |
![]() | $\dfrac{31}{3}$ |
![]() | $\dfrac{16}{3}$ |
Biết đường thẳng $y=x-1$ cắt đồ thị hàm số $y=\dfrac{-x+5}{x-2}$ tại hai điểm phân biệt có hoành độ là $x_1,\,x_2$. Giá trị $x_1+x_2$ bằng
![]() | $-1$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
Cho hàm số $f(x)=\big(1-\sqrt[4]{x}\big)\big(1+\sqrt[4]{x}\big)\big(1+\sqrt{x}\big)(1+x)$. Tính $f\left(\dfrac{1}{2^{64}}\right)$.
![]() | $1-\dfrac{1}{2^{128}}$ |
![]() | $1+\dfrac{1}{2^{64}}$ |
![]() | $1+\dfrac{1}{2^{128}}$ |
![]() | $1-\dfrac{1}{2^{64}}$ |
Biết đồ thị của hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ có hai điểm cực trị là $A(1;1)$ và $B\left(2;\dfrac{4}{3}\right)$. Tính $f(-1)$.
![]() | $12$ |
![]() | $7$ |
![]() | $\dfrac{31}{3}$ |
![]() | $\dfrac{16}{3}$ |
Cho hàm số $f(x)=\begin{cases}2x+5 &\text{khi }x\ge1\\ 3x^2+4 &\text{khi }x< 1\end{cases}$. Giả sử $F$ là nguyên hàm của $f$ trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $F(0)=2$. Giá trị của $F(-1)+2F(2)$ bằng
![]() | $27$ |
![]() | $29$ |
![]() | $12$ |
![]() | $33$ |
Cho hàm số $f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}\setminus\{1\}$ thỏa mãn $f^{\prime}(x)=\dfrac{1}{x-1}$, $f(3)=2021$. Tính $f(5)$.
![]() | $f(5)=2020-\dfrac{1}{2}\ln2$ |
![]() | $f(5)=2021-\ln2$ |
![]() | $f(5)=2021+\ln2$ |
![]() | $f(5)=2020+\ln2$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm là $f^{\prime}(x)=12x^2+2$, $\forall x\in\mathbb{R}$ và $f(1)=3$. Biết $F(x)$ là nguyên hàm của $f(x)$ thỏa mãn $F(0)=2$, khi đó $F(1)$ bằng
![]() | $-3$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $7$ |
Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ thỏa $f(x)=\sin x+2\displaystyle\int\limits_{0}^{\tfrac{\pi}{2}}\cos x\cdot f(x)\mathrm{\,d}x$. Giá trị $f\left(-\dfrac{\pi}{2}\right)$ bằng
![]() | $-\pi$ |
![]() | $-1$ |
![]() | $-2$ |
![]() | $0$ |
Xét hàm số $f(x)=\mathrm{e}^x+\displaystyle\int\limits_{0}^{1}xf(x)\mathrm{\,d}x$. Giá trị $f\left(\ln5620\right)$ bằng
![]() | $5622$ |
![]() | $5620$ |
![]() | $5618$ |
![]() | $5621$ |
Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ liên tục trên $\mathbb{R}\setminus\left\{0;-1\right\}$ thỏa mãn điều kiện $f\left(1\right)=-2\ln2$ và $x\left(x+1\right)\cdot f'\left(x\right)+f\left(x\right)=x^2+x$. Giá trị $f\left(2\right)=a+b\ln3$, với $a,\,b\in\mathbb{Q}$. Tính $a^2+b^2$.
Biết $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin2x$ và $F\left(\dfrac{\pi}{4}\right)=-1$. Tính $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)$.
![]() | $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{5}{4}$ |
![]() | $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=-\dfrac{\sqrt{3}}{4}-1$ |
![]() | $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\sqrt{3}-1$ |
![]() | $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=-\dfrac{5}{4}$ |
Biết $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=\dfrac{1}{2x+3}$ và $F(0)=0$. Tính $F(2)$.
![]() | $F(2)=\ln\dfrac{7}{3}$ |
![]() | $F(2)=-\dfrac{1}{2}\ln3$ |
![]() | $F(2)=\dfrac{1}{2}\ln\dfrac{7}{3}$ |
![]() | $F(2)=\ln21$ |
Cho hàm số $f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}\setminus\{1;4\}$ có $f'(x)=\dfrac{2x-5}{x^2-5x+4}$ thỏa mãn $f(3)=1$. Giá trị $f(2)$ bằng
![]() | $1$ |
![]() | $-1+3\ln2$ |
![]() | $1+3\ln2$ |
![]() | $1-\ln2$ |
Biết $F(x)$ là một nguyên hàm của $f(x)=\dfrac{1}{x-1}$ và $F(2)=1$. Tính $F(3)$.
![]() | $F(3)=\dfrac{7}{4}$ |
![]() | $F(3)=\ln2+1$ |
![]() | $F(3)=\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $F(3)=\ln2-1$ |
Biết $F(x)$ là một nguyên hàm của hàm số $f(x)=\sin2x$ và $F\left(\dfrac{\pi}{4}\right)=1$. Tính $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)$.
![]() | $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=0$ |
![]() | $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{3}{4}$ |
![]() | $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $F\left(\dfrac{\pi}{6}\right)=\dfrac{5}{4}$ |
Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với parabol $\left(\mathscr{P}\right)\colon y=2x^2-5x+3$?
![]() | $y=x+2$ |
![]() | $y=-x-1$ |
![]() | $y=x+3$ |
![]() | $y=-x+1$ |
Tọa độ giao điểm của parabol $\left(\mathscr{P}\right)\colon y=x^2-4x$ với đường thẳng $d\colon y=-x-2$ là
![]() | $M(-1;-1)$, $N(-2;0)$ |
![]() | $M(1;-3)$, $N(2;-4)$ |
![]() | $M(0;-2)$, $N(2;-4)$ |
![]() | $M(-3;1)$, $N(3;-5)$ |