Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y=2|x-1|+3|x|-2$?
![]() | $A(2;6)$ |
![]() | $B(1;-1)$ |
![]() | $C(-2;-10)$ |
![]() | Cả ba điểm $A,\,B,\,C$ |
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số $y=\dfrac{\sqrt{x^2-4x+4}}{x}$?
![]() | $A(2;0)$ |
![]() | $B\left(3;\dfrac{1}{3}\right)$ |
![]() | $C(1;-1)$ |
![]() | $D(-1;-3)$ |
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?
![]() | $y=-x^3+3x+1$ |
![]() | $y=\dfrac{x-1}{x+1}$ |
![]() | $y=\dfrac{x+1}{x-1}$ |
![]() | $y=x^4-x^2+1$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^4+bx^2+c$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm của phương trình $f(x)-1=0$ là
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
![]() | $4$ |
![]() | $3$ |
Hàm số nào sau đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?
![]() | $y=-x^4+3x^2-1$ |
![]() | $y=x^4-3x^2-1$ |
![]() | $y=x^3-x^2-1$ |
![]() | $y=-x^3+x^2-1$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
![]() | $y=-x^4+2x^2-3$ |
![]() | $y=-x^3+3x$ |
![]() | $y=x^4-2x^2-3$ |
![]() | $y=x^3-3x-3$ |
Cho hàm số $y=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
![]() | $(-1;2)$ |
![]() | $(0;1)$ |
![]() | $(1;2)$ |
![]() | $(1;0)$ |
Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
![]() | $y=-x^3+3x-2$ |
![]() | $y=x^3-3x+2$ |
![]() | $y=x^4-3x^2-2$ |
![]() | $y=x^4-3x^2+2$ |
Cho hàm số $y=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $1$ |
![]() | $0$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình $f(x)=1$ là
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $4$ |
![]() | $3$ |
Cho hàm số $y=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
![]() | $a>0,\,b< 0,\,c< 0$ |
![]() | $a< 0,\,b< 0,\,c< 0$ |
![]() | $a< 0,\,b>0,\,c< 0$ |
![]() | $a>0,\,b< 0,\,c>0$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
![]() | $(0;1)$ |
![]() | $(-\infty;0)$ |
![]() | $(0;+\infty)$ |
![]() | $(-1;1)$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
![]() | $y=-2x^4+4x^2-1$ |
![]() | $y=-x^2+3x-1$ |
![]() | $y=2x^4-4x^2-1$ |
![]() | $y=x^3-3x-1$ |
Cho hàm số $y=ax^4+bx^2+c$ ($a,\,b,\,c\in\mathbb{R})$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
![]() | $0$ |
![]() | $-1$ |
![]() | $-3$ |
![]() | $2$ |
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
![]() | $y=x^4-2x^2-1$ |
![]() | $y=\dfrac{x+1}{x-1}$ |
![]() | $y=x^3-3x-1$ |
![]() | $y=x^2+x-1$ |
Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số $y=x^4+x^2-2$?
![]() | Điểm $P(-1;-1)$ |
![]() | Điểm $N(-1;-2)$ |
![]() | Điểm $M(-1;0)$ |
![]() | Điểm $Q(-1;1)$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
![]() | $y=-x^4+2x^2-1$ |
![]() | $y=x^4-2x^2-1$ |
![]() | $y=x^3-3x^2-1$ |
![]() | $y=-x^3+3x^2-1$ |
Đồ thị như hình trên là của hàm số nào sau đây?
![]() | \(y=x^4-2x^2+2\) |
![]() | \(y=2\left(x^2-1\right)^2\) |
![]() | \(y=|x|^3-3|x|+2\) |
![]() | \(y=x^2-2|x|^2+2\) |
Đồ thị nào sau đây không thể là đồ thị hàm số \(y=ax^4+bx^2+c\) với \(a,\,b,\,c\) là các số thực và \(a\neq0\)?
![]() | Hình 1 |
![]() | Hình 2 |
![]() | Hình 3 |
![]() | Hình 4 |
Đồ thị trong hình vẽ bên là của hàm số
![]() | \(y=-x^2+x-4\) |
![]() | \(y=x^4-3x^2-4\) |
![]() | \(y=-x^3+2x^2+4\) |
![]() | \(y=-x^4+3x^2+4\) |