Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

B

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số $y=2|x-1|+3|x|-2$?

$A(2;6)$
$B(1;-1)$
$C(-2;-10)$
Cả ba điểm $A,\,B,\,C$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số $y=x^4-2x^2-1$?

$A(-1;2)$
$B(2;7)$
$C(0;-1)$
$D(1;-2)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to-\infty}\dfrac{\sqrt{x^2+1}-x}{5-2|x|}\) bằng

\(-1\)
\(0\)
\(+\infty\)
\(-\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to-\infty}\dfrac{3-2x}{\sqrt{x^2+5}}\) bằng

\(2\)
\(-2\)
\(+\infty\)
\(-\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to+\infty}\dfrac{3-2x}{\sqrt{x^2+5}}\) bằng

\(2\)
\(-2\)
\(+\infty\)
\(-\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
A

Hàm số \(f(x)=\begin{cases}\dfrac{\sqrt{1-3x+x^2}-\sqrt{1+x}}{x} &\text{khi }x\neq0\\
m &\text{khi }x=0\end{cases}\) liên tục tại \(x_0=0\) khi

\(m=4\)
\(m=-1\)
\(m=3\)
\(m=-2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to0^+}\dfrac{\sqrt{x^2+x}-\sqrt{x}}{x^2}\).

\(0\)
\(-\infty\)
\(1\)
\(+\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to3^-}\dfrac{3-x}{\sqrt{27-x^3}}\).

\(\dfrac{1}{3}\)
\(0\)
\(\dfrac{5}{3}\)
\(\dfrac{3}{5}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số \(f(x)=\begin{cases}
\dfrac{x^2+1}{1-x} &\text{với }x<1\\
\sqrt{2x-2} &\text{với }x\geq1.
\end{cases}\)

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to1^-}f(x)\).

\(+\infty\)
\(-1\)
\(0\)
\(1\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số \(f(x)=\begin{cases}
\dfrac{2x}{\sqrt{1-x}} &\text{với }x<1\\
\sqrt{3x^2+1} &\text{với }x\geq1.
\end{cases}\)

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to1^+}f(x)\).

\(+\infty\)
\(2\)
\(4\)
\(-\infty\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to-3^+}\dfrac{x^2+13x+30}{\sqrt{(x+3)(x^2+5)}}\).

\(-2\)
\(2\)
\(0\)
\(\dfrac{2}{\sqrt{15}}\)
2 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\to3}\sqrt{\dfrac{9x^2-x}{(2x-1)\left(x^4-3\right)}}\).

\(\dfrac{1}{5}\)
\(\sqrt{5}\)
\(\dfrac{1}{\sqrt{5}}\)
\(5\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Giới hạn \(\lim\limits_{x\to-1}\dfrac{\sqrt{3x^2+1}-x}{x-1}\) bằng

\(-\dfrac{3}{2}\)
\(\dfrac{1}{2}\)
\(-\dfrac{1}{2}\)
\(\dfrac{3}{2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng $1$ đường tiệm cận ngang?

$y=\dfrac{\sqrt{2-x^2}}{x+3}$
$y=\dfrac{4x-3}{x^2-2x}$
$y=\dfrac{\sqrt{x^2+1}}{5x-3}$
$y=\dfrac{x^2-x}{x+1}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho hàm số $y=\big(2x^2-1\big)^{\tfrac{1}{2}}$. Giá trị của hàm số đã cho tại điểm $x=2$ bằng

$3$
$\sqrt{7}$
$\sqrt{3}$
$7$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận ngang?

$y=\dfrac{1-x^2}{x}$
$y=\dfrac{\sqrt{x^2-1}}{x}$
$y=\dfrac{x^2-1}{x}$
$y=\dfrac{\sqrt{1-x^2}}{x}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Tập xác định của hàm số $y=\dfrac{2}{\sqrt{2-\sin x}}$ là

$(2;+\infty)$
$\mathbb{R}\setminus\{2\}$
$\mathbb{R}$
$[2;+\infty)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $y=\sqrt{\dfrac{1-\cos x}{1-\sin x}}$. Tập xác định của hàm số là

$\mathbb{R}\setminus\{\pi+k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\}$
$\mathbb{R}\setminus\left\{\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\right\}$
$\{k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\}$
$\mathbb{R}\setminus\{k\pi,\,k\in\mathbb{Z}\}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Cho hàm số $f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}\setminus\{1\}$ thỏa mãn $f^{\prime}(x)=\dfrac{1}{x-1}$, $f(3)=2021$. Tính $f(5)$.

$f(5)=2020-\dfrac{1}{2}\ln2$
$f(5)=2021-\ln2$
$f(5)=2021+\ln2$
$f(5)=2020+\ln2$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Công thức tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi cho hình phẳng (phần gạch sọc của hình vẽ) giới hạn bởi các đường $y=\sqrt{x+2}$, $Ox$, $x=1$ quay xung quanh trục $Ox$ là

$\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_{-2}^{1}(x+2)\mathrm{d}x$
$\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{4}\sqrt[4]{x+2}\mathrm{d}x$
$\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_{-2}^{1}\sqrt{x+2}\mathrm{d}x$
$\pi\displaystyle\displaystyle\int\limits_{1}^{4}(x+2)\mathrm{d}x$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự