Ngân hàng bài tập

Bài tập tương tự

C

Trong mặt phẳng $Oxy$, vectơ $\overrightarrow{a}=-9\overrightarrow{i}+4\overrightarrow{j}$ có tọa độ là

$(4;-9)$
$\left(-9\overrightarrow{i};4\overrightarrow{j}\right)$
$(-9;4)$
$\left(-\overrightarrow{i};\overrightarrow{j}\right)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong mặt phẳng $Oxy$, cho hai điểm phân biệt $A\left(x_1;y_1\right)$ và $B\left(x_2;y_2\right)$. Tọa độ trung điểm $I$ của đoạn thẳng $AB$ là

$I\left(\dfrac{x_1+y_1}{2};\dfrac{x_2+y_2}{2}\right)$
$I\left(\dfrac{x_1+x_2}{3};\dfrac{y_1+y_2}{3}\right)$
$I\left(\dfrac{x_2-x_1}{2};\dfrac{y_2-y_1}{2}\right)$
$I\left(\dfrac{x_1+x_2}{2};\dfrac{y_1+y_2}{2}\right)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong mặt phẳng $Oxy$, cho vectơ $\overrightarrow{u}=2\overrightarrow{j}-5\overrightarrow{i}$. Tọa độ của $\overrightarrow{u}$ là

$\overrightarrow{u}=(-5;2)$
$\overrightarrow{u}=(2;-5)$
$\overrightarrow{u}=(5;2)$
$\overrightarrow{u}=(2;5)$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Điều kiện để phương trình \(x^2+y^2-2ax-2by+c=0\) là phương trình đường tròn là

\(a^2-b^2>c\)
\(a^2+b^2>c\)
\(a^2+b^2< c\)
\(a^2-b^2< c\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Góc giữa hai vectơ \(\vec{a}=(4;3)\) và \(\vec{b}=(1;7)\) có số đo bằng

\(135^\circ\)
\(54^\circ\)
\(45^\circ\)
\(90^\circ\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Độ dài của vectơ \(\vec{u}=(5;-12)\) bằng

\(-7\)
\(13\)
\(\pm13\)
\(169\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
SS

Cho ba số phức \(z_1,\,z_2,\,z_3\) phân biệt thỏa mãn \(\left|z_1\right|=\left|z_2\right|=\left|z_3\right|=3\) và \(\overline{z_1}+\overline{z_2}=\overline{z_3}\). Biết \(z_1,\,z_2,\,z_3\) lần lượt được biểu diễn bởi các điểm \(A,\,B,\,C\) trên mặt phẳng phức. Tính góc \(\widehat{ACB}\).

\(150^\circ\)
\(90^\circ\)
\(120^\circ\)
\(45^\circ\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong mặt phẳng \(Oxy\), tọa độ của vectơ \(\vec{i}+\vec{j}\) là

\((0;1)\)
\((1;-1)\)
\((-1;1)\)
\((1;1)\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Mỗi đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

\(1\)
\(2\)
\(4\)
Vô số
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

\(1\)
\(2\)
\(4\)
Vô số
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
B

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho \(\vec{a}=(-3;4)\), \(\vec{b}=(4;3)\). Kết luận nào sau đây sai?

\(\left|\vec{a}\right|=\left|\vec{b}\right|\)
\(\vec{a},\,\vec{b}\) cùng phương
\(\vec{a}\bot\vec{b}\)
\(\vec{a}\cdot\vec{b}=0\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho vectơ \(\vec{a}=(3;-4)\). Đẳng thức nào sau đây đúng?

\(\left|\vec{a}\right|=5\)
\(\left|\vec{a}\right|=3\)
\(\left|\vec{a}\right|=4\)
\(\left|\vec{a}\right|=7\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian cho hai vectơ $\overrightarrow{u}$, $\overrightarrow{v}$ tạo với nhau một góc $60^\circ$, $\left|\overrightarrow{u}\right|=2$ và $\left|\overrightarrow{v}\right|=3$. Tích vô hướng $\overrightarrow{u}\cdot\overrightarrow{v}$ bằng

$3$
$6$
$2$
$3\sqrt{3}$
1 lời giải Sàng Khôn
Lời giải Tương tự
B

Cho hình lập phương $ABCD.EFGH$ có cạnh bằng $a$. Tính độ dài đường chéo của hình lập phương.

$3a$
$a\sqrt{2}$
$a\sqrt{3}$
$\dfrac{a\sqrt{3}}{2}$
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\) cho \(A\left(x_A;y_A;z_A\right)\), \(B\left(x_B;y_B;z_B\right)\). Công thức nào dưới đây là đúng.

\(\overrightarrow{AB}=\left(x_A-x_B;y_A-y_B;z_A-z_B\right)\)
\(\overrightarrow{BA}=\left(x_A+x_B;y_A+y_B;z_A+z_B\right)\)
\(AB=\sqrt{\left(x_B-x_A\right)^2+\left(y_B-y_A\right)^2+\left(z_B-z_A\right)^2}\)
\(\left|\overrightarrow{AB}\right|=\left(x_B-x_A\right)^2+\left(y_B-y_A\right)^2+\left(z_B-z_A\right)^2\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho số phức \(z=a+b\mathrm{i}\). Khẳng định nào sau đây sai?

\(\overline{z}=a-b\mathrm{i}\)
\(\overline{\overline{z}}=a+b\mathrm{i}\)
\(|z|=\sqrt{a^2+b^2}\)
\(\left|\overline{z}\right|=\sqrt{a^2-b^2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho số phức \(z=a+b\mathrm{i}\). Môđun của \(z\) là

\(|z|=\sqrt{a^2+b^2}\)
\(|z|=\sqrt{a^2-b^2}\)
\(|z|=a^2+b^2\)
\(|z|=2\sqrt{a^2+b^2}\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\vec{u},\,\vec{v}\neq\vec{0}\). Phát biểu nào sau đây là sai?

\(\left|\left[\vec{u},\vec{v}\right]\right|=\left|\vec{u}\right|\cdot\left|\vec{v}\right|\cdot\cos\left(\vec{u},\vec{v}\right)\)
\(\left[\vec{u},\vec{v}\right]\) vuông góc với \(\vec{u}\) và \(\vec{v}\)
\(\left[\vec{u},\vec{v}\right]=\vec{0}\Leftrightarrow\vec{u},\,\vec{v}\) cùng phương
\(\left[\vec{u},\vec{v}\right]\) là một vectơ
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Trong không gian \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\vec{a},\,\vec{b}\neq\vec{0}\). Khẳng định nào sau đây sai?

\(\left|\left[\vec{a},\vec{b}\right]\right|=\left|\vec{a}\right|\cdot\left|\vec{b}\right|\cdot\sin\left(\vec{a},\vec{b}\right)\)
\(\left[\vec{a},3\vec{b}\right]=3\left[\vec{a},\vec{b}\right]\)
\(\left[2\vec{a},\vec{b}\right]=2\left[\vec{a},\vec{b}\right]\)
\(\left[2\vec{a},2\vec{b}\right]=2\left[\vec{a},\vec{b}\right]\)
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự
C

Cho \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) (khác \(\vec{0}\)) là các vectơ đối nhau. Khẳng định nào sau đây sai?

\(\vec{a},\,\vec{b}\) cùng phương
\(\vec{a},\,\vec{b}\) ngược hướng
\(\vec{a},\,\vec{b}\) cùng độ dài
\(\vec{a},\,\vec{b}\) cùng hướng
1 lời giải Huỳnh Phú Sĩ
Lời giải Tương tự