Cho hàm số $f\left(x\right)=\left(x+1\right)^3$. Giá trị của $f''\left(1\right)$ bằng
![]() | $12$ |
![]() | $6$ |
![]() | $24$ |
![]() | $4$ |
Cho hàm số $y=\sin^2x$. Tính $y^{\left(2018\right)}\left(\pi\right)$.
![]() | $y^{\left(2018\right)}\left(\pi\right)=2^{2017}$ |
![]() | $y^{\left(2018\right)}\left(\pi\right)=2^{2018}$ |
![]() | $y^{\left(2018\right)}\left(\pi\right)=-2^{2017}$ |
![]() | $y^{\left(2018\right)}\left(\pi\right)=-2^{2018}$ |
Cho hàm số $f\left(x\right)=\sqrt{2x-1}$. Tính $f'''\left(1\right)$.
![]() | $3$ |
![]() | $-3$ |
![]() | $\dfrac{3}{2}$ |
![]() | $0$ |
Cho hàm số $f\left(x\right)=\cos2x$. Tính $P=f''\left(\pi\right)$.
![]() | $P=4$ |
![]() | $P=0$ |
![]() | $P=-4$ |
![]() | $P=-1$ |
Cho hàm số $f\left(x\right)=\dfrac{1}{2x-1}$. Tính $f''\left(-1\right)$.
![]() | $-\dfrac{8}{27}$ |
![]() | $\dfrac{2}{9}$ |
![]() | $\dfrac{8}{27}$ |
![]() | $-\dfrac{4}{27}$ |
Cho hàm số $y=\cos^2x$. Khi đó $y^{\left(3\right)}\left(\dfrac{\pi}{3}\right)$ bằng
![]() | $-2$ |
![]() | $2$ |
![]() | $2\sqrt{3}$ |
![]() | $-2\sqrt{3}$ |
Cho hàm số $f(x)=\ln\big(x^2+1\big)$. Giá trị $f'(2)$ bằng
![]() | $\dfrac{4}{5}$ |
![]() | $\dfrac{4}{3\ln2}$ |
![]() | $\dfrac{4}{2\ln5}$ |
![]() | $2$ |
Tính đạo hàm của hàm số $y=2x^3+x\ln x$ tại điểm $x=1$.
![]() | $6$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $7$ |
Phát biểu nào sau đây đúng?
![]() | Hàm số $y=f(x)$ đạt cực trị tại $x_0$ khi và chỉ khi $x_0$ là nghiệm của đạo hàm |
![]() | Nếu $f'\big(x_0\big)=0$ và $f''\big(x_0\big)>0$ thì hàm số đạt cực đại tại $x_0$ |
![]() | Nếu $f'\big(x_0\big)=0$ và $f''\big(x_0\big)=0$ thì $x_0$ không phải là cực trị của hàm số $y=f(x)$ đã cho |
![]() | Nếu $f'(x)$ đổi dấu khi $x$ qua điểm $x_0$ và $y=f(x)$ liên tục tại $x_0$ thì hàm số $y=f(x)$ đạt cực trị tại điểm $x_0$ |
Cho hàm số $f(x)=x^3+ax^2+bx+c$ với $a,\,b,\,c$ là các số thực. Biết hàm số $g(x)=f(x)+f'(x)+f''(x)$ có hai giá trị cực trị là $-3$ và $6$. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=\dfrac{f(x)}{g(x)+6}$ và $y=1$ bằng
![]() | $2\ln3$ |
![]() | $\ln3$ |
![]() | $\ln18$ |
![]() | $2\ln2$ |
Điện lượng truyền trong dây dẫn có phương trình $Q=t^2$. Tính cường độ dòng điện tức thời tại thời điểm $t_0=5$ (giây).
![]() | $3$(A) |
![]() | $25$(A) |
![]() | $10$(A) |
![]() | $2$(A) |
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số $y=(4x+3)^8$.
![]() | $y''=224(4x+3)^6$ |
![]() | $y''=32(4x+3)^7$ |
![]() | $y''=56(4x+3)^6$ |
![]() | $y''=896(4x+3)^6$ |
Một chất điểm chuyển động có phương trình $s=t^3-2t$ ($t$ tính bằng giây, $s$ tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm $t_0=4$ (giây)?
![]() | $64$m/s |
![]() | $46$m/s |
![]() | $56$m/s |
![]() | $22$m/s |
Cho $f(x)=\dfrac{x^2-x+2}{x+1}$. Tính $f'(-2)$.
![]() | $-3$ |
![]() | $-5$ |
![]() | $1$ |
![]() | $0$ |
Cho hai hàm số $f(x)=x^2+2$, $g(x)=\dfrac{1}{1-x}$. Tính $\dfrac{f’(1)}{g’(0)}$.
![]() | $0$ |
![]() | $-2$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
Một chất điểm chuyển động có phương trình $s=t^3+3t$ ($t$ tính bằng giây, $s$ tính bằng mét). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm $t_0=2$ (giây).
![]() | $12$m/s |
![]() | $15$m/s |
![]() | $14$m/s |
![]() | $7$m/s |
Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{x+1}{x-1}$ tại điểm $x_0=2$ bằng
![]() | $-2$ |
![]() | $1$ |
![]() | $0$ |
![]() | $2$ |
Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ xác định trên $\left(a;b\right)$, $x_0\in\left(a;b\right)$. Đạo hàm của hàm số $y=f\left(x\right)$ tại điểm $x_0$ là
![]() | $f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{\Delta y\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$ |
![]() | $f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{\Delta x\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$ |
![]() | $f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$ |
![]() | $f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\Delta x}{\Delta y}$ |
Một chất điểm chuyển động theo quy luật $s\left(t\right)=t^2-\dfrac{1}{6}t^3$ (m). Tìm thời điểm $t$ (giây) mà tại đó vận tốc $v$(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất.
![]() | $t=2$ |
![]() | $t=0.5$ |
![]() | $t=2.5$ |
![]() | $t=1$ |
Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình $S=-t^3+3t^2+9t$, trong đó $t$ tính bằng giây và $S$ tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
![]() | $12\,\text{m/s}$ |
![]() | $0\,\text{m/s}$ |
![]() | $11\,\text{m/s}$ |
![]() | $6\,\text{m/s}$ |