Cho hàm số $y=\begin{cases}x^2+ax+b&\text{khi }x\ge2\\ x^3-x^2-8x+10&\text{khi }x<2\end{cases}$. Biết hàm số có đạo hàm tại điểm $x=2$. Giá trị của $a^2+b^2$ bằng
![]() | $20$ |
![]() | $17$ |
![]() | $18$ |
![]() | $25$ |
Cho hàm số $f\left(x\right)=\begin{cases}ax^2+bx+1&\text{khi }x\ge0\\ ax-b-1&\text{khi }x<0\end{cases}$. Khi hàm số $f\left(x\right)$ có đạo hàm tại $x_0=0$, hãy tính $T=a+2b$.
![]() | $T=-4$ |
![]() | $T=0$ |
![]() | $T=-6$ |
![]() | $T=4$ |
Cho hàm số $f\left(x\right)=\begin{cases}\left(x-1\right)^2&\text{khi }x\ge0 \\ -x^2&\text{khi }x<0\end{cases}$ có đạo hàm tại điểm $x_0=0$ bằng
![]() | $f'\left(0\right)=0$ |
![]() | $f'\left(0\right)=1$ |
![]() | $f'\left(0\right)=-2$ |
![]() | Không tồn tại |
Tìm mệnh đề đúng trong số các mệnh đề sau:
![]() | Nếu \(f(x)\) liên tục trên đoạn \([a;b]\) và \(f(a)\cdot f(b)>0\) thì phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trên khoảng \((a;b)\) |
![]() | Nếu \(f(x)\) liên tục trên đoạn \([a;b]\) và \(f(a)\cdot f(b)<0\) thì phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trên khoảng \((a;b)\) |
![]() | Nếu \(f(x)\) liên tục trên khoảng \((a;b)\) và \(f(a)\cdot f(b)<0\) thì phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trên khoảng \((a;b)\) |
![]() | Nếu \(f(x)\) liên tục trên đoạn \([a;b]\) và \(f(a)\cdot f(b)<0\) thì phương trình \(f(x)=0\) có ít nhất một nghiệm trên đoạn \([a;b]\) |
Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
\dfrac{x^2}{2} &\text{khi }x\leq1\\
ax+b &\text{khi }x>1
\end{cases}$$Tìm tất cả các giá trị của \(a,\,b\) sao cho \(f(x)\) có đạo hàm tại điểm \(x=1\).
![]() | \(a=1,\;b=-\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(a=\dfrac{1}{2},\;b=\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(a=\dfrac{1}{2},\;b=-\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(a=1,\;b=\dfrac{1}{2}\) |
Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
mx^2+2x+2 &\text{khi }x>0\\
nx+1 &\text{khi }x\leq0
\end{cases}$$Tìm tất cả các giá trị của \(m\) và \(n\) sao cho \(f(x)\) có đạo hàm tại điểm \(x=0\).
![]() | Không tồn tại |
![]() | \(m=2,\;n\in\mathbb{R}\) |
![]() | \(n=2,\;m\in\mathbb{R}\) |
![]() | \(m=n=2\) |
Cho hàm số $$f(x)=\begin{cases}
x^2-1 &\text{khi }x\geq0\\
-x^2 &\text{khi }x<0
\end{cases}$$Khẳng định nào sau đây sai?
![]() | Hàm số không liên tục tại \(x=0\) |
![]() | Hàm số có đạo hàm tại \(x=2\) |
![]() | Hàm số liên tục tại \(x=2\) |
![]() | Hàm số có đạo hàm tại \(x=0\) |
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
![]() | Nếu hàm số \(y=f(x)\) không liên tục tại \(x_0\) thì nó có đạo hàm tại điểm đó |
![]() | Nếu hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) thì nó không liên tục tại điểm đó |
![]() | Nếu hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) thì nó liên tục tại điểm đó |
![]() | Nếu hàm số \(y=f(x)\) liên tục tại \(x_0\) thì nó có đạo hàm tại điểm đó |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu $f'(x)$ như sau:
Hỏi hàm số $y=f\big(x^2-2x\big)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu?
![]() | $1$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $4$ |
Cho hàm số $f(x)=\ln\big(x^2+1\big)$. Giá trị $f'(2)$ bằng
![]() | $\dfrac{4}{5}$ |
![]() | $\dfrac{4}{3\ln2}$ |
![]() | $\dfrac{4}{2\ln5}$ |
![]() | $2$ |
Đạo hàm của hàm số $y=x^{2023}$ là
![]() | $y'=2023x^{2023}$ |
![]() | $y'=2022x^{2023}$ |
![]() | $y'=2023x^{2022}$ |
![]() | $y'=\dfrac{1}{2023}x^{2022}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\dfrac{\ln2x}{x}$ là
![]() | $y'=\dfrac{1-\ln2x}{x^2}$ |
![]() | $y'=\dfrac{\ln2x}{2x}$ |
![]() | $y'=\dfrac{\ln2x}{x^2}$ |
![]() | $y'=\dfrac{1}{2x}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\big(x^4+3\big)^{\tfrac{1}{3}}$ là
![]() | $y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$ |
![]() | $y'=\dfrac{1}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$ |
![]() | $y'=\dfrac{4}{3}x^3\big(x^4+3\big)^{\tfrac{2}{3}}$ |
![]() | $y'=4x^3\big(x^4+3\big)^{-\tfrac{2}{3}}$ |
Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
![]() | $3$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $0$ |
Cho hàm số $f(x)$ có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
![]() | $(-\infty;2)$ |
![]() | $(-\infty;-1)$ |
![]() | $(-1;2)$ |
![]() | $(-1;+\infty)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có $f'(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và đồ thị $f'(x)$ như hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
![]() | $(-\infty;0)$ |
![]() | $(-1;1)$ |
![]() | $(1;4)$ |
![]() | $(1;+\infty)$ |
Đạo hàm của hàm số $y=(x+1)^\pi$ là
![]() | $y'=\pi(x+1)^\pi$ |
![]() | $y'=(\pi-1)(x+1)^{\pi-1}$ |
![]() | $y'=\pi(x+1)^{\pi-1}$ |
![]() | $y'=(x+1)^{\pi-1}$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\ln\big(x^2+2\big)$ là
![]() | $y'=\dfrac{1}{x^2+2}$ |
![]() | $y'=\dfrac{x}{x^2+2}$ |
![]() | $y'=\dfrac{2}{x^2+2}$ |
![]() | $y'=\dfrac{2x}{x^2+2}$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
![]() | $3$ |
![]() | $0$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=x^3+3x^2-1$ trên đoạn $[-1;1]$ bằng
![]() | $3$ |
![]() | $-1$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |