Phát biểu nào sau đây đúng?
![]() | Hàm số $y=f(x)$ đạt cực trị tại $x_0$ khi và chỉ khi $x_0$ là nghiệm của đạo hàm |
![]() | Nếu $f'\big(x_0\big)=0$ và $f''\big(x_0\big)>0$ thì hàm số đạt cực đại tại $x_0$ |
![]() | Nếu $f'\big(x_0\big)=0$ và $f''\big(x_0\big)=0$ thì $x_0$ không phải là cực trị của hàm số $y=f(x)$ đã cho |
![]() | Nếu $f'(x)$ đổi dấu khi $x$ qua điểm $x_0$ và $y=f(x)$ liên tục tại $x_0$ thì hàm số $y=f(x)$ đạt cực trị tại điểm $x_0$ |
Cho $u=u(x)$ và $v=v(x)$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
![]() | $(u.v)^{\prime}=u'.v-u.v'$ |
![]() | $(u.v)^{\prime}=u'.v'$ |
![]() | $(u+v)^{\prime}=u'.v+u.v'$ |
![]() | $(u.v)^{\prime}=u'.v+u.v'$ |
Cho $u=u(x)$, $v=v(x)$ và $k$ là hằng số. Mệnh đề nào sau đây là sai?
![]() | $(k.u)^{\prime}=k.u'$ |
![]() | $\left(\dfrac{1}{v}\right)^{\prime}=-\dfrac{1}{v^2}$ |
![]() | $\left(u^n\right)^{\prime}=n.u^{n-1}.u'$ |
![]() | $\left(\sqrt{u}\right)^{\prime}=\dfrac{u'}{2\sqrt{u}}$ |
Mệnh đề nào sau đây là sai?
![]() | $(\cos x)^{\prime}=-\sin x$ |
![]() | $(\sin x)^{\prime}=-\cos x$ |
![]() | $(\cot x)^{\prime}=-\dfrac{1}{\sin^2x}$ |
![]() | $(\tan x)^{\prime}=\dfrac{1}{\cos^2x}$ |
Cho các số thực $a,\,b$ ($a< b$) và hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm là hàm liên tục trên $\mathbb{R}$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
![]() | $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x=f'(a)-f'(b)$ |
![]() | $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f'(x)\mathrm{\,d}x=f(b)-f(a)$ |
![]() | $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f(x)\mathrm{\,d}x=f'(b)-f'(a)$ |
![]() | $\displaystyle\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f'(x)\mathrm{\,d}x=f(a)-f(b)$ |
Hàm số $y=\cot x$ có đạo hàm là
![]() | $y'=-\dfrac{1}{\cos^2x}$ |
![]() | $y'=-\dfrac{1}{\sin^2x}$ |
![]() | $y'=\tan x$ |
![]() | $y'=\dfrac{1}{\sin^2x}$ |
Hàm số $y=\cos x$ có đạo hàm là
![]() | $y'=\sin x$ |
![]() | $y'=\dfrac{1}{\sin x}$ |
![]() | $y'=-\cos x$ |
![]() | $y'=-\sin x$ |
Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ xác định trên $\left(a;b\right)$, $x_0\in\left(a;b\right)$. Đạo hàm của hàm số $y=f\left(x\right)$ tại điểm $x_0$ là
![]() | $f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{\Delta y\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$ |
![]() | $f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{\Delta x\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$ |
![]() | $f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\Delta y}{\Delta x}$ |
![]() | $f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to0}\dfrac{\Delta x}{\Delta y}$ |
Cho hai hàm số $f\left(x\right)$ và $g\left(x\right)$ có $f'\left(1\right)=3$ và $g'\left(1\right)=1$. Đạo hàm của hàm số $f\left(x\right)-g\left(x\right)$ tại điểm $x=1$ bằng
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
![]() | $-2$ |
Cho hai hàm số $f\left(x\right)$ và $g\left(x\right)$ có $f'\left(1\right)=2$ và $g'\left(1\right)=3$. Đạo hàm của hàm số $f\left(x\right)+g\left(x\right)$ tại điểm $x=1$ bằng
![]() | $5$ |
![]() | $6$ |
![]() | $1$ |
![]() | $-1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị $\left(\mathscr{C}\right)$ và đạo hàm $f'(2)=6$. Hệ số góc của tiếp tuyến của $\left(\mathscr{C}\right)$ tại điểm $M\left(2;f\left(2\right)\right)$ bằng
![]() | $6$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $12$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên đoạn $[0;2]$, $f(0)=3$ và $f(2)=0$. Tích phân $\displaystyle\displaystyle\int\limits_0^2f'(x)\mathrm{\,d}x$ có giá trị bằng
![]() | $3$ |
![]() | $-3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $\dfrac{3}{2}$ |
Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ xác định trên $\mathbb{R}$ thỏa mãn $\lim\limits_{x\to3}\dfrac{f\left(x\right)-f\left(3\right)}{x-3}=2$. Kết quả đúng là
![]() | $f'\left(2\right)=3$ |
![]() | $f'\left(x\right)=2$ |
![]() | $f'\left(x\right)=3$ |
![]() | $f'\left(3\right)=2$ |
Nếu hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) thì phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm \(M\left(x_0;f\left(x_0\right)\right)\) là
![]() | \(y=f'\left(x_0\right)\left(x-x_0\right)+f\left(x_0\right)\) |
![]() | \(y=f'\left(x_0\right)\left(x-x_0\right)-f\left(x_0\right)\) |
![]() | \(y=f\left(x_0\right)\left(x-x_0\right)+f'\left(x_0\right)\) |
![]() | \(y=f\left(x_0\right)\left(x-x_0\right)-f'\left(x_0\right)\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên khoảng \(\mathbb{K}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
![]() | Nếu \(f'(x)\geq0\) với mọi \(x\) thuộc \(\mathbb{K}\) thì hàm số \(f(x)\) đồng biến trên \(\mathbb{K}\) |
![]() | Nếu \(f'(x)\leq0\) với mọi \(x\) thuộc \(\mathbb{K}\) thì hàm số \(f(x)\) đồng biến trên \(\mathbb{K}\) |
![]() | Nếu \(f'(x)<0\) với mọi \(x\) thuộc \(\mathbb{K}\) thì hàm số \(f(x)\) đồng biến trên \(\mathbb{K}\) |
![]() | Nếu \(f'(x)>0\) với mọi \(x\) thuộc \(\mathbb{K}\) thì hàm số \(f(x)\) đồng biến trên \(\mathbb{K}\) |
Hàm số \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\) trên khoảng \(K\) nếu
![]() | \(F'(x)=-f(x),\,\forall x\in K\) |
![]() | \(f'(x)=F(x),\,\forall x\in K\) |
![]() | \(F'(x)=f(x),\,\forall x\in K\) |
![]() | \(f'(x)=-F(x),\,\forall x\in K\) |
Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm \(f'(x)\) liên tục trên \([a;b]\), \(f(b)=5\), \(\displaystyle\int\limits_{a}^{b}f'(x)\mathrm{\,d}x=3\sqrt{5}\). Tính \(f(a)\).
![]() | \(f(a)=3\sqrt{5}\) |
![]() | \(f(a)=\sqrt{5}\left(\sqrt{5}-3\right)\) |
![]() | \(f(a)=\sqrt{3}\left(\sqrt{5}-3\right)\) |
![]() | \(f(a)=\sqrt{5}\left(3-\sqrt{5}\right)\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên đoạn \([-2;1]\) và \(f(-2)=3\), \(f(1)=7\). Tính \(I=\displaystyle\int\limits_{-2}^{1}f'(x)\mathrm{\,d}x\).
![]() | \(I=\dfrac{7}{3}\) |
![]() | \(I=-4\) |
![]() | \(I=10\) |
![]() | \(I=4\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) là \(f'\left(x_0\right)\). Mệnh đề nào sau đây sai?
![]() | \(f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to x_0}\dfrac{f(x)-f\left(x_0\right)}{x-x_0}\) |
![]() | \(f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{\Delta x\to0}\dfrac{f\left(x_0+\Delta x\right)-f\left(x_0\right)}{\Delta x}\) |
![]() | \(f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{h\to0}\dfrac{f\left(x_0+h\right)-f\left(x_0\right)}{h}\) |
![]() | \(f'\left(x_0\right)=\lim\limits_{x\to x_0}\dfrac{f\left(x+x_0\right)-f\left(x_0\right)}{x-x_0}\) |
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
![]() | Nếu hàm số \(y=f(x)\) không liên tục tại \(x_0\) thì nó có đạo hàm tại điểm đó |
![]() | Nếu hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) thì nó không liên tục tại điểm đó |
![]() | Nếu hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm tại \(x_0\) thì nó liên tục tại điểm đó |
![]() | Nếu hàm số \(y=f(x)\) liên tục tại \(x_0\) thì nó có đạo hàm tại điểm đó |