Trong không gian $Oxyz$, đường thẳng $d\colon\begin{cases}x=1+2t\\ y=2-2t \\ z=-3-3t\end{cases}$ đi qua điểm nào dưới đây?
![]() | $(1;2;3)$ |
![]() | $(2;2;3)$ |
![]() | $(1;2;-3)$ |
![]() | $(2;-2;-3)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $\Delta\colon\begin{cases}x=3-3t\\ y=1+2t\\ z=5t\end{cases}$. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng $\Delta$?
![]() | $N(0;3;5)$ |
![]() | $M(-3;2;5)$ |
![]() | $P(3;1;5)$ |
![]() | $Q(6;-1;5)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $A(2;0;0)$ và đường thẳng $BC$ có phương trình là $\begin{cases} x=-t\\ y=3+t\\ z=1+t \end{cases}$. Tìm hình chiếu vuông góc của điểm $A$ lên đường thẳng $BC$.
![]() | $(2;1;1)$ |
![]() | $(2;-1;-1)$ |
![]() | $(-2;1;-1)$ |
![]() | $(2;1;-1)$ |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho đường thẳng \(\Delta\colon\begin{cases}x=3\\y=2+2t\\z=1-3t\end{cases}\). Tìm tọa độ điểm \(M\) thuộc đường thẳng \(\Delta\).
![]() | \(M(0;2;-3)\) |
![]() | \(M(3;2;2)\) |
![]() | \(M(3;4;2)\) |
![]() | \(M(3;0;4)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), hình chiếu vuông góc của điểm \(A(-1;1;6)\) trên đường thẳng \(\Delta\colon\begin{cases}x=2+t\\ y=1-2t\\ z=2t\end{cases}\) là
![]() | \(M(3;-1;2)\) |
![]() | \(H(11;-17;18)\) |
![]() | \(K(2;1;0)\) |
![]() | \(N(1;3;-2)\) |
Trong không gian $Oxyz$, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm $M(1;0;1)$ lên đường thẳng $\Delta\colon\dfrac{x}{1}=\dfrac{y}{2}=\dfrac{z}{3}$ là
![]() | $\left(\dfrac{2}{7};\dfrac{4}{7};\dfrac{6}{7}\right)$ |
![]() | $(2;4;6)$ |
![]() | $(0;0;0)$ |
![]() | $\left(1;\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{3}\right)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $(d)\colon\begin{cases} x=1-t\\ y=-2+2t\\ z=1+t \end{cases}$. Vectơ nào là vectơ chỉ phương của $d$?
![]() | $\overrightarrow{u}=(-1;-2;1)$ |
![]() | $\overrightarrow{u}=(1;2;1)$ |
![]() | $\overrightarrow{u}=(1;-2;1)$ |
![]() | $\overrightarrow{u}=(-1;2;1)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d\colon\begin{cases}x=2+t\\ y=1-2t\\ z=-1+3t \end{cases}$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của $d$?
![]() | $\overrightarrow{u_1}=(2;1;-1)$ |
![]() | $\overrightarrow{u_2}=(1;2;3)$ |
![]() | $\overrightarrow{u_3}=(1;-2;3)$ |
![]() | $\overrightarrow{u_4}=(2;1;1)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d\colon\begin{cases}x=1-t\\ y=-2+2t\\ z=1+t\end{cases}$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của $d$?
![]() | $\overrightarrow{u}=\left(1;-2;1\right)$ |
![]() | $\overrightarrow{u}=\left(1;2;1\right)$ |
![]() | $\overrightarrow{u}=\left(-1;2;1\right)$ |
![]() | $\overrightarrow{u}=\left(-1;-2;1\right)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d\colon\dfrac{x-3}{-1}=\dfrac{y-2}{3}=\dfrac{z+1}{-2}$. Điểm nào sau đây không thuộc $d$?
![]() | $Q\left(-3;-2;-1\right)$ |
![]() | $M\left(4;-1;1\right)$ |
![]() | $N\left(2;5;-3\right)$ |
![]() | $P\left(3;2;-1\right)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d$ có phương trình $\begin{cases} x=2+t\\ y=3-t\\ z=-2+t \end{cases}$ ($t\in\mathbb{R}$). Hỏi đường thẳng $d$ đi qua điểm nào sau đây?
![]() | $C(-2;-3;2)$ |
![]() | $B(2;3;-2)$ |
![]() | $D(2;3;2)$ |
![]() | $A(1;-1;1)$ |
Trong không gian $Oxyz$, điểm đối xứng với điểm $A(1;-3;1)$ qua đường thẳng $d\colon\dfrac{x-2}{-1}=\dfrac{y-4}{2}=\dfrac{z+1}{3}$ có tọa độ là
![]() | $(10;6;-10)$ |
![]() | $(-10;-6;10)$ |
![]() | $(4;9;-6)$ |
![]() | $(-4;-9;6)$ |
Trong không gian $Oxyz$, xét mặt phẳng $(P)$ đi qua điểm $A(2;1;3)$ đồng thời cắt các tia $Ox$, $Oy$, $Oz$ lần lượt tại $M,\,N,\,P$ sao cho tứ diện $OMNP$ có thể tích nhỏ nhất. Giao điểm của đường thẳng $d\colon\begin{cases} x=2+t\\ y=1-t\\ z=4+t \end{cases}$ với $(P)$ có tọa độ là
![]() | $(4;-1;6)$ |
![]() | $(4;6;1)$ |
![]() | $(-4;6;-1)$ |
![]() | $(4;1;6)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $A(1;2;-1)$, đường thẳng $d\colon\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y+1}{1}=\dfrac{z-2}{-1}$ và mặt phẳng $(P)\colon x+y+2z+1=0$. Gọi $\Delta$ là đường thẳng qua $A$, vuông góc và cắt đường thẳng $d$. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng $\Delta$ và mặt phẳng $(P)$.
![]() | $(0;3;-2)$ |
![]() | $(6;-7;0)$ |
![]() | $(3;-2;-1)$ |
![]() | $(-3;8;-3)$ |
Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(M(1;0;4)\) và đường thẳng \(d\colon\dfrac{x}{1}=\dfrac{y-1}{-1}=\dfrac{x+1}{2}\). Tìm hình chiếu vuông góc \(H\) của \(M\) lên đường thẳng \(d\).
![]() | \(H(2;-1;3)\) |
![]() | \(H(1;0;1)\) |
![]() | \(H(-2;3;0)\) |
![]() | \(H(0;1;-1)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng \(d\colon\dfrac{x+2}{1}=\dfrac{y-1}{1}=\dfrac{z+2}{2}\)?
![]() | \(Q(-2;1;-2)\) |
![]() | \(M(-2;-2;1)\) |
![]() | \(N(2;-1;2)\) |
![]() | \(P(1;1;2)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), điểm nàọ dưới đây thuộc đường thẳng \(d\colon\dfrac{x+1}{-1}=\dfrac{y-2}{3}=\dfrac{z-1}{3}\)?
![]() | \(P\left(-1;2;1\right)\) |
![]() | \(Q\left(1;-2;-1\right)\) |
![]() | \(N\left(-1;3;2\right)\) |
![]() | \(M\left(1;2;1\right)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm \(M(1;0;1)\) lên đường thẳng \(\Delta\colon\dfrac{x}{1}=\dfrac{y}{2}=\dfrac{z}{3}\) là
![]() | \((2;4;6)\) |
![]() | \(\left(1;\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{3}\right)\) |
![]() | \((0;0;0)\) |
![]() | \(\left(\dfrac{2}{7};\dfrac{4}{7};\dfrac{6}{7}\right)\) |
Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $A(1;2;-1)$ và mặt phẳng $(P)\colon x+2y+z=0$. Đường thẳng đi qua $A$ và vuông góc với $(P)$ có phương trình là
![]() | $\begin{cases}x=1+t\\ y=2-2t\\ z=-1+t\end{cases}$ |
![]() | $\begin{cases}x=1+t\\ y=2+2t\\ z=1-t\end{cases}$ |
![]() | $\begin{cases}x=1+t\\ y=2+2t\\ z=1+t\end{cases}$ |
![]() | $\begin{cases}x=1+t\\ y=2+2t\\ z=-1+t\end{cases}$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d\colon\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-1}{2}=\dfrac{z-2}{-1}$ và mặt phẳng $(P)\colon2x+y+2z-1=0$. Gọi $d'$ là hình chiếu của đường thẳng $(d)$ lên mặt phẳng $(P)$, vectơ chỉ phương của đường thẳng $d'$ là
![]() | $\overrightarrow{u_2}=(5;-4;-3)$ |
![]() | $\overrightarrow{u_1}=(5;16;-13)$ |
![]() | $\overrightarrow{u_3}=(5;-16;-13)$ |
![]() | $\overrightarrow{u_2}=(5;16;13)$ |