Cho hàm số bậc ba \(y=f(x)\) có đồ thị là đường cong trong hình.
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \(f\left(x^3f(x)\right)+1=0\) là
\(8\) | |
\(5\) | |
\(6\) | |
\(4\) |
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn \(\left[0;\dfrac{5\pi}{2}\right]\) của phương trình \(f\left(\sin x\right)=1\) là
\(7\) | |
\(4\) | |
\(5\) | |
\(6\) |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
Số nghiệm của phương trình $f^2(x)-4f(x)+3=0$ là
$5$ | |
$3$ | |
$6$ | |
$4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}\setminus\{-1\}$, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình bên.
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số $m$ sao cho phương trình $f(x)=m$ có đúng ba nghiệm thực phân biệt.
$(-4;2)$ | |
$[-4;2)$ | |
$(-4;2]$ | |
$(-\infty;2]$ |
Cho hàm số bậc hai $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số nghiệm thực của phương trình $\big|f\big(x^3-2x^2+x\big)\big|=2$.
$1$ | |
$3$ | |
$4$ | |
$2$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số nghiệm thực của phương trình $\big|f\big(x^2-4x\big)\big|=\dfrac{3}{4}$.
$12$ | |
$6$ | |
$10$ | |
$8$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số nghiệm thực của phương trình $\big|f\big(x^3-3x\big)\big|=2$.
$12$ | |
$6$ | |
$10$ | |
$8$ |
Cho hàm số $f(x)$, bảng biến thiên của hàm số $f'(x)$ như sau:
Số điểm cực trị của hàm số $f\big(x^2-2x\big)$ là
$9$ | |
$3$ | |
$7$ | |
$5$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=\big[f(3-x)\big]^2$ nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
$(-2;5)$ | |
$(1;2)$ | |
$(2;5)$ | |
$(5;+\infty)$ |
Cho hàm số $f$ có đạo hàm liên tục trên $(-1;3)$. Bảng biến thiên của hàm số $f'(x)$ như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=f\left(1-\dfrac{x}{2}\right)+x$ nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
$(-4;-2)$ | |
$(2;4)$ | |
$(-2;0)$ | |
$(0;2)$ |
Cho hàm số bậc bốn $f(x)=ax^4+bx^3+cx^2+dx+e$ có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình $f\big(f(x)\big)+1=0$ là
$3$ | |
$5$ | |
$4$ | |
$6$ |
Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ là đa thức bậc ba có đồ thị như hình bên.
Số nghiệm thuộc khoảng $\left(0;3\pi\right)$ của phương trình $f\left(\cos{x}+1\right)=\cos{x}+1$ là
$5$ | |
$4$ | |
$6$ | |
$7$ |
Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ có bảng biến thiên như hình bên.
Số nghiệm của phương trình $2f\left(x\right)-6=0$ là
$3$ | |
$0$ | |
$4$ | |
$2$ |
Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ có bảng biến thiên như hình bên.
Số giao điểm của đồ thị hàm số $y=f\left(x\right)$ và trục hoành là
$1$ | |
$2$ | |
$0$ | |
$3$ |
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f(x)-1=m\) có đúng \(2\) nghiệm.
\(-2< m<-1\) | |
\(m=-2\) hoặc \(m\geq-1\) | |
\(m=-1\) hoặc \(m>0\) | |
\(m=-2\) hoặc \(m>-1\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\setminus\{0\}\), liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình.
Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f(x)=m\) có \(3\) nghiệm phân biệt.
\([-2;2)\) | |
\((-2;2)\) | |
\((-2;2]\) | |
\([2;+\infty)\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên \(\mathbb{R}\setminus\{0\}\), liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình.
Phương trình \(f(x)=m\) với \(m\in(-1;2)\) có bao nhiêu nghiệm?
\(3\) | |
\(1\) | |
\(0\) | |
\(2\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f(x)-m=0\) có \(3\) nghiệm phân biệt.
\(-3\leq m\leq2\) | |
\(-3< m<2\) | |
\(-4\leq m\leq2\) | |
\(-4< m<2\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f(x)=m\) có đúng một nghiệm là
\((-\infty;-2)\cup(2;+\infty)\) | |
\((-\infty;-2]\cup[2;+\infty)\) | |
\((-2;2)\) | |
\([-2;2]\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định, liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình \(f(x)+2=0\) là
\(2\) | |
\(0\) | |
\(1\) | |
\(3\) |