Viết phương trình tiếp tuyến $\Delta$ của đồ thị hàm số $y=\sqrt{x}$, biết tiếp tuyến này vuông góc với đường thẳng $d\colon4x+y-1=0$.
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=\dfrac{x-1}{x+2}$ tại điểm có tung độ bằng $2$.
$y=-\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{3}$ | |
$y=\dfrac{1}{3}x+\dfrac{11}{3}$ | |
$y=\dfrac{1}{3}x-\dfrac{11}{3}$ | |
$y=\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{3}$ |
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x-2}{2x+1}\) vuông góc với đường thẳng \(y=-\dfrac{1}{5}x\) là
\(y=5x+3\) và \(y=5x-2\) | |
\(y=5x-8\) và \(y=5x-2\) | |
\(y=5x+8\) và \(y=5x-2\) | |
\(y=5x+8\) và \(y=5x+2\) |
Tìm tất cả các phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x+1}{x-1}\) song song với đường thẳng \(y=-3x+15\).
\(y=-3x+1\), \(y=-3x-7\) | |
\(y=-3x-1\), \(y=-3x+11\) | |
\(y=-3x-1\) | |
\(y=-3x+11\), \(y=-3x+5\) |
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\), biết tiếp tuyến có hệ số góc là \(\dfrac{1}{2}\).
\(y=\dfrac{1}{2}x-\dfrac{1}{2}\) và \(y=\dfrac{1}{2}x+\dfrac{7}{2}\) | |
\(y=\dfrac{1}{2}x-\dfrac{1}{2}\) và \(y=\dfrac{1}{2}x-\dfrac{7}{2}\) | |
\(y=\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{2}\) và \(y=\dfrac{1}{2}x+\dfrac{7}{2}\) | |
\(y=\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{2}\) và \(y=\dfrac{1}{2}x-\dfrac{7}{2}\) |
Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x-4}{x-4}\) tại điểm có tung độ bằng \(3\) là
\(x+4y-20=0\) | |
\(x+4y-5=0\) | |
\(4x+y-2=0\) | |
\(4x+y-5=0\) |
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{4}{x-1}\) tại điểm có hoành độ \(x_0=-1\) là
\(y=-x-3\) | |
\(y=x-1\) | |
\(y=-x+2\) | |
\(y=-x-1\) |
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{2x-1}{x+1}\) tại điểm \(M(0;-1)\) là
\(y=3x+1\) | |
\(y=3x-1\) | |
\(y=-3x-1\) | |
\(y=-3x+1\) |
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x+1}{x-5}\) tại điểm \(A(-1;0)\) có hệ số góc bằng
\(\dfrac{1}{6}\) | |
\(-\dfrac{1}{6}\) | |
\(\dfrac{6}{25}\) | |
\(-\dfrac{6}{25}\) |
Tiếp tuyến của đường cong \(\left(\mathscr{C}\right)\colon y=\dfrac{2x+1}{x-1}\) tại điểm \(M(2;5)\) cắt các trục tọa độ \(Ox\), \(Oy\) lần lượt tại \(A\) và \(B\). Tính diện tích tam giác \(OAB\).
\(\dfrac{121}{6}\) | |
\(\dfrac{121}{3}\) | |
\(-\dfrac{121}{6}\) | |
\(-\dfrac{121}{3}\) |
Cho hàm số $y=\dfrac{-x+1}{2x-1}$ có đồ thị $(\mathscr{C})$ và đường thẳng $(d)\colon y=x+m$. Với mọi giá trị thực của $m$ đường thẳng $(d)$ luôn cắt đồ thị $(\mathscr{C})$ tại hai điểm phân biệt $A$ và $B$. Gọi $k_1,\,k_2$ lần lượt là hệ số góc của các tiếp tuyến với $(\mathscr{C})$ tại $A$ và $B$. Giá trị nhỏ nhất của $T=k_1^{2022}+k_2^{2022}$ bằng
$\dfrac{1}{2}$ | |
$2$ | |
$\dfrac{2}{3}$ | |
$1$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{x+m}{x+1}$ với $m$ là tham số thực. Tìm giá trị của $m$ thỏa mãn $\min\limits_{[1;2]}f(x)+\min\limits_{[1;2]}f(x)=\dfrac{16}{3}$.
$m=5$ | |
$m=\dfrac{5}{6}$ | |
$m=-5$ | |
$m=\dfrac{5}{3}$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{x+m}{x-1}$ với $m$ là tham số thực. Gọi $m$ là giá trị thỏa mãn $\min\limits_{[2;4]}=3$, mệnh đề nào sau đây là đúng?
$3< m\leq4$ | |
$1\leq m<3$ | |
$m>4$ | |
$m<-1$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{x-m^2}{x+8}$ với $m$ là tham số thực. Tìm giá trị lớn nhất của $m$ để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn $[0;3]$ bằng $-2$.
$m=-4$ | |
$m=5$ | |
$m=1$ | |
$m=4$ |
Biết hàm số $y=\dfrac{x+a}{x+1}$ ($a$ là số thực cho trước, $a\ne1$) có đồ thị như trong hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
$y'< 0,\,\forall x\ne-1$ | |
$y'>0,\,\forall x\ne-1$ | |
$y'< 0,\,\forall x\in\mathbb{R}$ | |
$y'>0,\,\forall x\in\mathbb{R}$ |
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Cho hàm số $y=f(x)=x^3-5x^2+2$ có đồ thị $(\mathscr{C})$. Có bao nhiêu tiếp tuyến của $(\mathscr{C})$ song song với đường thẳng $y=-7x$?
$3$ | |
$4$ | |
$2$ | |
$1$ |
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=-x^3+x$ tại điểm $M(-2;6)$.
$y=-11x-16$ | |
$y=-11x-28$ | |
$y=-11x+28$ | |
$y=-11x+16$ |
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\dfrac{1}{2}x^2-2x+1$ biết tiếp tuyến song song với đường thẳng $y=2x+3$ là
$y=2x+5$ | |
$y=3x+5$ | |
$y=-2x+7$ | |
$y=2x–7$ |
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=-3x^2+x+3$ $(\mathscr{P})$ tại điểm $M(1;1)$.
$y=-5x+6$ | |
$y=5x-6$ | |
$y=-5x-6$ | |
$y=5x+6$ |