Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ sao cho hàm số $y=\dfrac{mx^3}{3}+7mx^2+14x-m+2$ nghịch biến trên $[1;+\infty)$.
$\left(-\infty;-\dfrac{14}{15}\right)$ | |
$\left(-\infty;-\dfrac{14}{15}\right]$ | |
$\left[-2;-\dfrac{14}{15}\right]$ | |
$\left[-\dfrac{14}{15};+\infty\right)$ |
Cho hàm số $$y=2x^3-3(3m+1)x^2+6\left(2m^2+m\right)x-12m^2+3m+1.$$Tính tổng tất cả giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để hàm số nghịch biến trên khoảng \((1;3)\).
\(0\) | |
\(3\) | |
\(1\) | |
\(2\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc đoạn $[-10;10]$ để hàm số $$y=\big|-x^3+3(a+1)x^2-3a(a+2)x+a^2(a+3)\big|$$đồng biến trên khoảng $(0;1)$
$21$ | |
$10$ | |
$8$ | |
$2$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $a\in(-10;+\infty)$ để hàm số $y=\big|x^3+(a+2)x+9-a^2\big|$ đồng biến trên khoảng $(0;1)$?
$12$ | |
$11$ | |
$6$ | |
$5$ |
Tìm tập hợp giá trị của tham số $m$ để hàm số $y=x^3-mx^2-(m-6)x+1$ đồng biến trên khoảng $(0;4)$.
$(-\infty;6]$ | |
$(-\infty;3]$ | |
$(-\infty;3)$ | |
$[3;6]$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{3}{4}x^4-(m-1)x^2-\dfrac{1}{4x^4}$ đồng biến trên khoảng $(0;+\infty)$?
$4$ | |
$2$ | |
$1$ | |
$3$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho hàm số $y=\dfrac{mx+9}{x+m}$ nghịch biến trên khoảng $\left(0;2\right)$.
$7$ | |
$4$ | |
$5$ | |
$6$ |
Tập hợp các tham số thực \(m\) để hàm số \(y=\dfrac{x}{x-m}\) nghịch biến trên \((1;+\infty)\) là
\((0;1)\) | |
\([0;1)\) | |
\((0;1]\) | |
\([0;1]\) |
Cho hàm số \(y=\dfrac{mx+2}{2x+m}\) với \(m\) là tham số thực. Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của \(m\) để hàm số nghịch biến trên khoảng \((0;1)\). Tìm số phần tử của \(S\).
\(1\) | |
\(5\) | |
\(2\) | |
\(3\) |
Số giá trị nguyên của \(m\) để hàm số $$y=\dfrac{mx-2}{-2x+m}$$nghịch biến trên khoảng \(\left(\dfrac{1}{2};+\infty\right)\) là
\(4\) | |
\(5\) | |
\(3\) | |
\(2\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số $$y=-\dfrac{x^3}{3}-(m+1)x^2+(4m-8)x+2$$nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
\(9\) | |
\(7\) | |
Vô số | |
\(8\) |
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số $$y=(m-1)x^3+(m-1)x^2-(2m+1)x+5$$nghịch biến trên tập xác định.
\(-\dfrac{5}{4}\leq m\leq1\) | |
\(-\dfrac{2}{7}\leq m<1\) | |
\(-\dfrac{7}{2}\leq m<1\) | |
\(-\dfrac{2}{7}\leq m\leq1\) |
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số $$y=-\dfrac{x^3}{3}-mx^2+(2m-3)x-m+2$$nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
\(m\in(-\infty;-3)\cup(1;+\infty)\) | |
\(m\in[-3;1]\) | |
\(m\in(-\infty;1]\) | |
\(m\in(-3;1)\) |
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số $$y=-\dfrac{x^3}{3}+mx^2-(2m+3)x+4$$nghịch biến trên \(\mathbb{R}\).
\(-1\leq m\leq3\) | |
\(-3< m<1\) | |
\(-1< m<3\) | |
\(-3\leq m\leq1\) |
Hàm số $y=x^3-6x^2+1$ nghịch biến trên khoảng
$(-1;+\infty)$ | |
$(1;5)$ | |
$(-\infty;1)$ | |
$(0;4)$ |
Có tât cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+9x-1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$8$ | |
$9$ | |
$7$ | |
$6$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập $\mathbb{R}$?
$y=3x^3-x$ | |
$y=-2x^4-x$ | |
$y=-2x^3+3$ | |
$y=-x^4+2$ |
Số giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=x^3-(m+1)x^2+3x+1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$ là
$4$ | |
$6$ | |
$5$ | |
$7$ |
Hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3+3x^2-7x-\dfrac{20}{3}$ nghịch biến trên khoảng nào trong những khoảng sau đây?
$(-7;1)$ | |
$(-7;2)$ | |
$(-\infty;-7)$ | |
$(1;+\infty)$ |
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+9x-1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$?
$8$ | |
$9$ | |
$7$ | |
$6$ |