Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon2x+y-z+3=0$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$?
$\overrightarrow{n_1}=(2;1;-1)$ | |
$\overrightarrow{n_3}=(1;-1;3)$ | |
$\overrightarrow{n_4}=(2;-1;3)$ | |
$\overrightarrow{n_2}=(2;1;3)$ |
Trong không gian $Oxyz$, mặt phẳng $(P)\colon x+y+z+1=0$ có một vectơ pháp tuyến là
$\overrightarrow{n_1}=(-1;1;1)$ | |
$\overrightarrow{n_4}=(1;1;-1)$ | |
$\overrightarrow{n_3}=(1;1;1)$ | |
$\overrightarrow{n_2}=(1;-1;1)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon3x-y+2z-1=0$. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của $(P)$?
$\overrightarrow{n_1}=(-3;1;2)$ | |
$\overrightarrow{n_2}=(3;-1;2)$ | |
$\overrightarrow{n_3}=(3;1;2)$ | |
$\overrightarrow{n_4}=(3;1;-2)$ |
Trong không gian $Oxyz$, mặt phẳng $\left(P\right)\colon3x-z+2=0$ có một vectơ pháp tuyến là
$\overrightarrow{n}=\left(3;0;-1\right)$ | |
$\overrightarrow{n}=\left(3;-1;2\right)$ | |
$\overrightarrow{n}=\left(-3;0;-1\right)$ | |
$\overrightarrow{n}=\left(3;-1;0\right)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon x-y+2z=0$. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ là
$\overrightarrow{n}=(-1;-1;2)$ | |
$\overrightarrow{m}=(1;1;0)$ | |
$\overrightarrow{p}=(2;1;-1)$ | |
$\overrightarrow{q}=(1;-1;2)$ |
Trong không gian $Oxyz$, mặt phẳng $(P)\colon2x-3y+4z-1=0$ có một vectơ pháp tuyến là
$\overrightarrow{n_4}=(-1;2;-3)$ | |
$\overrightarrow{n_3}=(-3;4;-1)$ | |
$\overrightarrow{n_2}=(2;-3;4)$ | |
$\overrightarrow{n_1}=(2;3;4)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $\left(P\right)\colon x+2y-3z+3=0$. Trong các véctơ sau véctơ nào là véctơ pháp tuyến của $\left(P\right)$?
$\overrightarrow{n}=\left(1;-2;3\right)$ | |
$\overrightarrow{n}=\left(1;2;-3\right)$ | |
$\overrightarrow{n}=\left(1;2;3\right)$ | |
$\overrightarrow{n}=\left(-1;2;3\right)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon2x-y+2z-3=0$. Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$?
$\overrightarrow{n_1}=(2;-1;2)$ | |
$\overrightarrow{n_2}=(-2;1;-2)$ | |
$\overrightarrow{n_3}=(4;-2;4)$ | |
$\overrightarrow{n_4}=(6;3;6)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon5x+3y-2z+1=0$. Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$.
$\overrightarrow{u}=(5;3;-2)$ | |
$\overrightarrow{n}=(5;3;2)$ | |
$\overrightarrow{p}=(5;-3;-2)$ | |
$\overrightarrow{q}=(-5;-3;1)$ |
Trong không gian $Oxyz$, mặt phẳng $(P)\colon2x-3z+2=0$ có một vectơ pháp tuyến là
$\overrightarrow{n}=(2;-3;0)$ | |
$\overrightarrow{n}=(2;-3;2)$ | |
$\overrightarrow{n}=(2;3;2)$ | |
$\overrightarrow{n}=(2;0;-3)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d\colon\dfrac{x-1}{1}=\dfrac{y-1}{2}=\dfrac{z-2}{-1}$ và mặt phẳng $(P)\colon2x+y+2z-1=0$. Gọi $d'$ là hình chiếu của đường thẳng $(d)$ lên mặt phẳng $(P)$, vectơ chỉ phương của đường thẳng $d'$ là
$\overrightarrow{u_2}=(5;-4;-3)$ | |
$\overrightarrow{u_1}=(5;16;-13)$ | |
$\overrightarrow{u_3}=(5;-16;-13)$ | |
$\overrightarrow{u_2}=(5;16;13)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon2x-y+2z-6=0$. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng $(P)$?
$M(1;-1;1)$ | |
$I(2;0;-2)$ | |
$N(1;0;-2)$ | |
$P(3;0;0)$ |
Trong không gian $Oxyz$, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm $M(2;3;-1)$ và có vectơ pháp tuyến $\overrightarrow{n}=(2;-2;5)$?
$2x-2y+5z+15=0$ | |
$2x-2y+5z+7=0$ | |
$2x+3y-z+7=0$ | |
$2x+3y-z+15=0$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho các điểm $A(-1;1;3)$, $B(2;1;0)$ và $C(4;-1;5)$. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(ABC)$ có tọa độ là
$(2;7;2)$ | |
$(-2;7;-2)$ | |
$(16;1;-6)$ | |
$(16;-1;6)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $A(1;2;-1)$, đường thẳng $d\colon\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y+1}{1}=\dfrac{z-2}{-1}$ và mặt phẳng $(P)\colon x+y+2z+1=0$. Gọi $\Delta$ là đường thẳng qua $A$, vuông góc và cắt đường thẳng $d$. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng $\Delta$ và mặt phẳng $(P)$.
$(0;3;-2)$ | |
$(6;-7;0)$ | |
$(3;-2;-1)$ | |
$(-3;8;-3)$ |
Trong không gian $Oxyz$, tọa độ giao điểm của trục hoành với mặt phẳng $(P)\colon x-2y+z-2=0$ là
$(-2;0;0)$ | |
$(2;0;0)$ | |
$(0;-1;0)$ | |
$(0;0;2)$ |
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $(P)\colon2x-z+1=0$. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(P)$ là
$\overrightarrow{n}=(2;-1;0)$ | |
$\overrightarrow{n}=(2;-1;1)$ | |
$\overrightarrow{n}=(2;0;-1)$ | |
$\overrightarrow{n}=(2;0;1)$ |
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left(\alpha\right)\) có phương trình \(2x+4y-3z+1=0\), một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left(\alpha\right)\) là
\(\overrightarrow{n}=\left(2;4;3\right)\) | |
\(\overrightarrow{n}=\left(2;4;-3\right)\) | |
\(\overrightarrow{n}=\left(2;-4;-3\right)\) | |
\(\overrightarrow{n}=\left(-3;4;2\right)\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left(P\right)\colon2x+3y+z+2=0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left(P\right)\)?
\(\overrightarrow{n_3}=\left(2;3;2\right)\) | |
\(\overrightarrow{n_1}=\left(2;3;0\right)\) | |
\(\overrightarrow{n_2}=\left(2;3;1\right)\) | |
\(\overrightarrow{n_4}=\left(2;0;3\right)\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho mặt phẳng \((P)\colon4x-3y+z-13=0\) và điểm \(M(5;-5;4)\). Tìm tọa độ điểm \(M'\) đối xứng với \(M\) qua mặt phẳng \((P)\).
\(M'(7;-9;10)\) | |
\(M'(1;-2;3)\) | |
\(M'(5;-5;4)\) | |
\(M'(-3;1;2)\) |