Cho hàm số $y=\dfrac{2x+1}{x-1}$ có đồ thị là $(\mathscr{C})$. Viết phương trình tiếp tuyến của $(\mathscr{C})$ biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng có phương trình $x-3y+2019=0$.
Tìm giá trị nhỏ nhất của tham số $m$ để bất phương trình $$\dfrac{x^3+\sqrt{3x^2+1}+1}{\sqrt{x}-\sqrt{x-1}}\leq\dfrac{m}{\left(\sqrt{x}+\sqrt{x-1}\right)^2}$$có nghiệm.
![]() | $m=1$ |
![]() | $m=4$ |
![]() | $m=13$ |
![]() | $m=8$ |
Cho hàm số $f\left(x\right)$ thỏa mãn $f\left(2\right)=25$ và $f'\left(x\right)=4x\sqrt{f\left(x\right)}$ với mọi $x\in\mathbb{R}$. Khi đó $\displaystyle\displaystyle\int\limits_2^3f\left(x\right)\mathrm{\,d}x$ bằng
![]() | $\dfrac{1073}{15}$ |
![]() | $\dfrac{458}{15}$ |
![]() | $\dfrac{838}{15}$ |
![]() | $\dfrac{1016}{15}$ |
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=\dfrac{x-1}{x+2}$ tại điểm có tung độ bằng $2$.
![]() | $y=-\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{3}$ |
![]() | $y=\dfrac{1}{3}x+\dfrac{11}{3}$ |
![]() | $y=\dfrac{1}{3}x-\dfrac{11}{3}$ |
![]() | $y=\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{3}$ |
Tính đạo hàm của hàm số $y=\sqrt{x+\cos x}$.
![]() | $y'=\dfrac{1+\sin x}{2\sqrt{x+\cos x}}$ |
![]() | $y'=\dfrac{1-\sin x}{\sqrt{x+\cos x}}$ |
![]() | $y'=\dfrac{1-\sin x}{2\sqrt{x+\cos x}}$ |
![]() | $y'=\dfrac{1-\sin x}{2\sqrt{x+\sin x}}$ |
Cho hàm số $y=f(x)=x^3-5x^2+2$ có đồ thị $(\mathscr{C})$. Có bao nhiêu tiếp tuyến của $(\mathscr{C})$ song song với đường thẳng $y=-7x$?
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=-x^3+x$ tại điểm $M(-2;6)$.
![]() | $y=-11x-16$ |
![]() | $y=-11x-28$ |
![]() | $y=-11x+28$ |
![]() | $y=-11x+16$ |
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=\dfrac{1}{2}x^2-2x+1$ biết tiếp tuyến song song với đường thẳng $y=2x+3$ là
![]() | $y=2x+5$ |
![]() | $y=3x+5$ |
![]() | $y=-2x+7$ |
![]() | $y=2x–7$ |
Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=-3x^2+x+3$ $(\mathscr{P})$ tại điểm $M(1;1)$.
![]() | $y=-5x+6$ |
![]() | $y=5x-6$ |
![]() | $y=-5x-6$ |
![]() | $y=5x+6$ |
Gọi $(d)$ là tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=f(x)=-x^3+x$ tại điểm $M(1;0)$. Tìm hệ số góc của $(d)$.
![]() | $-2$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
![]() | $0$ |
Đạo hàm của hàm số $y=\sqrt{x^2+1}$ là
![]() | $y'=\dfrac{x}{2\sqrt{x^2+1}}$ |
![]() | $y'=\dfrac{1}{\sqrt{x^2+1}}$ |
![]() | $y'=\dfrac{x^2+1}{2\sqrt{x^2+1}}$ |
![]() | $y'=\dfrac{x}{\sqrt{x^2+1}}$ |
Gọi $M(a;b)$ là điểm thuộc đồ thị hàm số $y=f(x)=x^3-3x^2+2$ $(\mathscr{C})$ sao cho tiếp tuyến của $(\mathscr{C})$ tại điểm $M$ có hệ số góc nhỏ nhất. Tính $a+b$.
![]() | $-3$ |
![]() | $0$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
Cho hàm số $y=f\left(x\right)$ liên tục trên $\mathbb{R}\setminus\left\{0;-1\right\}$ thỏa mãn điều kiện $f\left(1\right)=-2\ln2$ và $x\left(x+1\right)\cdot f'\left(x\right)+f\left(x\right)=x^2+x$. Giá trị $f\left(2\right)=a+b\ln3$, với $a,\,b\in\mathbb{Q}$. Tính $a^2+b^2$.
Cho hàm số $f\left(x\right)=x^3+ax^2+bx+c$ với $a,\,b,\,c\in\mathbb{R}$. Hãy xác định các số $a,\,b,\,c$ biết rằng $f'\left(\dfrac{1}{3}\right)=0$ và đồ thị của hàm số $y=f\left(x\right)$ đi qua các điểm $\left(-1;-3\right)$ và $\left(1;-1\right)$.
Đạo hàm của hàm số $y=3x^2+\sqrt{x}$ là
![]() | $6x+\dfrac{1}{2\sqrt{x}}$ |
![]() | $6x-\dfrac{1}{2\sqrt{x}}$ |
![]() | $3x+\dfrac{1}{2\sqrt{x}}$ |
![]() | $6x+\dfrac{1}{\sqrt{x}}$ |
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y=x^3-2x^2$ tại điểm $M\left(1;-1\right)$ có hệ số góc bằng
![]() | $-1$ |
![]() | $1$ |
![]() | $7$ |
![]() | $5$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị $\left(\mathscr{C}\right)$ và đạo hàm $f'(2)=6$. Hệ số góc của tiếp tuyến của $\left(\mathscr{C}\right)$ tại điểm $M\left(2;f\left(2\right)\right)$ bằng
![]() | $6$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $12$ |
Cho hàm số $f\left(x\right)=\sqrt{2x-1}$. Tính $f'''\left(1\right)$.
![]() | $3$ |
![]() | $-3$ |
![]() | $\dfrac{3}{2}$ |
![]() | $0$ |