Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu $f'(x)$ như sau:
Hỏi hàm số $y=f\big(x^2-2x\big)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu?
![]() | $1$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $4$ |
Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
![]() | $3$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $0$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
![]() | $3$ |
![]() | $0$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
![]() | $3$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $0$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của $f'(x)$ như hình:
Hàm số $y=f\big(x^2-2x\big)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
![]() | $5$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $4$ |
![]() | $5$ |
Cho hàm số $f(x)$ có bảng xét dấu của đạo hàm $f'(x)$ như sau:
Hàm số $f(x)$ có bao nhiêu điểm cực trị?
![]() | $4$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
Cho hàm số \(f\left(x\right)\) có bảng xét dấu của \(f'\left(x\right)\) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
![]() | \(3\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(1\) |
Cho hàm số \(f\left(x\right)\), bảng xét dấu của \(f'\left(x\right)\) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
![]() | \(0\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(3\) |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
![]() | $0$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
![]() | $1$ |
![]() | $3$ |
![]() | $0$ |
![]() | $2$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $0$ |
Cho hàm số $f(x)$, trong đó $f(x)$ là một đa giác. Hàm số $f'(x)$ có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên $m$ thuộc $(-5;5)$ để hàm số $y=g(x)=f\big(x^2-2|x|+m\big)$ có $9$ điểm cực trị?
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
Cho hàm số $y=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $1$ |
![]() | $0$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $y=f'(x)$ với đồ thị như hình vẽ.
Tìm $m$ để hàm số $g(x)=f\big(x^2+m\big)$ có $3$ điểm cực trị.
![]() | $m\in(-\infty;0]$ |
![]() | $m\in(3;+\infty)$ |
![]() | $m\in[0;3)$ |
![]() | $m\in(0;3)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $y=f'(x)$ với đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $g(x)=f\big(x^2-8x+m\big)$ có $5$ điểm cực trị.
![]() | $15$ |
![]() | $16$ |
![]() | $17$ |
![]() | $18$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số $g(x)=3f\big(f(x)\big)+4$ là
![]() | $5$ |
![]() | $3$ |
![]() | $8$ |
![]() | $2$ |
Cho hàm số $f(x)$, bảng biến thiên của hàm số $f'(x)$ như sau:
Số điểm cực trị của hàm số $f\big(x^2-2x\big)$ là
![]() | $9$ |
![]() | $3$ |
![]() | $7$ |
![]() | $5$ |
Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số điểm cực trị của hàm số $g(x)=f\left(x^2\right)$.
![]() | $5$ |
![]() | $3$ |
![]() | $7$ |
![]() | $11$ |