Cho hàm số \(y=\dfrac{3x-1}{x+2}\). Gọi \(M,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \([0;2]\). Khi đó \(4M-2m\) bằng
![]() | \(10\) |
![]() | \(6\) |
![]() | \(5\) |
![]() | \(4\) |
Kí hiệu $M$ và $m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số $y=x^2+\sqrt{4-x^2}$. Khi đó $M+m$ bằng
![]() | $\dfrac{25}{4}$ |
![]() | $\dfrac{15}{4}$ |
![]() | $4$ |
![]() | $\dfrac{1}{4}$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn $[-10;10]$ của $m$ để giá trị lớn nhất của hàm số $y=\dfrac{2x+m}{x+1}$ trên đoạn $[-4;-2]$ không lớn hơn $1$?
![]() | $6$ |
![]() | $7$ |
![]() | $8$ |
![]() | $5$ |
Đồ thị của hàm số $y=f(x)$ có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.
Gọi $M$ là giá trị lớn nhất, $m$ là giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=f(x)$ trên đoạn $[-1;1]$. Tính $P=M-2m$.
![]() | $P=5$ |
![]() | $P=3$ |
![]() | $P=1$ |
![]() | $P=4$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{x+m}{x+1}$ với $m$ là tham số thực. Tìm giá trị của $m$ thỏa mãn $\min\limits_{[1;2]}f(x)+\min\limits_{[1;2]}f(x)=\dfrac{16}{3}$.
![]() | $m=5$ |
![]() | $m=\dfrac{5}{6}$ |
![]() | $m=-5$ |
![]() | $m=\dfrac{5}{3}$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{x+m}{x-1}$ với $m$ là tham số thực. Gọi $m$ là giá trị thỏa mãn $\min\limits_{[2;4]}=3$, mệnh đề nào sau đây là đúng?
![]() | $3< m\leq4$ |
![]() | $1\leq m<3$ |
![]() | $m>4$ |
![]() | $m<-1$ |
Cho hàm số $f(x)=\dfrac{x-m^2}{x+8}$ với $m$ là tham số thực. Tìm giá trị lớn nhất của $m$ để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn $[0;3]$ bằng $-2$.
![]() | $m=-4$ |
![]() | $m=5$ |
![]() | $m=1$ |
![]() | $m=4$ |
Cho hàm số $f\left(x\right)=\log_2^3x-\log_2x^3+m$ ($m$ là tham số thực). Gọi $S$ là tập hợp tất cả các giá trị của $m$ sao cho $\max\limits_{\left[1;4\right]}\left|f\left(x\right)\right|+\min\limits_{\left[1;4\right]}\left|f\left(x\right)\right|=6$. Tổng bình phương các phần tử của $S$ bằng
![]() | $13$ |
![]() | $18$ |
![]() | $5$ |
![]() | $8$ |
Giá trị lớn nhất của hàm số $f\left(x\right)=\dfrac{2x+5}{x-2}$ trên đoạn $\left[3;6\right]$ là
![]() | $f\left(5\right)$ |
![]() | $f\left(4\right)$ |
![]() | $f\left(6\right)$ |
![]() | $ f\left(3\right)$ |
Gọi $M,\,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số $f(x)=x^4-2x^2+3$ trên đoạn $[0;2]$. Tổng $M+m$ bằng
![]() | $11$ |
![]() | $14$ |
![]() | $5$ |
![]() | $13$ |
Gọi \(M,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x+\dfrac{1}{x}\) trên đoạn \(\left[\dfrac{1}{2};3\right]\). Khi đó \(M+m\) bằng
![]() | \(\dfrac{9}{2}\) |
![]() | \(\dfrac{35}{6}\) |
![]() | \(\dfrac{7}{2}\) |
![]() | \(\dfrac{16}{3}\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn \([-3;2]\) và có bảng biến thiên như sau:
Gọi \(M,\,m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của \(f(x)\) trên đoạn \([-1;2]\). Tính \(M+m\).
![]() | \(3\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(4\) |
Gọi \(M,\,N\) lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x^3-3x^2+1\) trên đoạn \([1;2]\). Khi đó tổng \(M+N\) bằng
![]() | \(2\) |
![]() | \(-2\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(-4\) |
Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=x\sqrt{1-x^2}\). Khi đó \(M-m\) bằng
![]() | \(1\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(4\) |
![]() | \(3\) |
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\dfrac{x+3}{2x-3}\) trên đoạn \([2;5]\).
![]() | \(\dfrac{7}{8}\) |
![]() | \(\dfrac{8}{7}\) |
![]() | \(5\) |
![]() | \(\dfrac{2}{7}\) |
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\dfrac{x+1}{x-1}\) trên đoạn \([2;3]\).
![]() | \(-3\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(4\) |
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(y=\dfrac{3x-1}{x-3}\) trên đoạn \([0;2]\).
![]() | \(-\dfrac{1}{3}\) |
![]() | \(-5\) |
![]() | \(5\) |
![]() | \(\dfrac{1}{3}\) |
Hàm số nào sau đây không có giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất trên đoạn \([-2;2]\).
![]() | \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) |
![]() | \(y=x^2\) |
![]() | \(y=1-x\) |
![]() | \(y=x^3+2\) |
Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên đoạn \([-1;3]\) và có đồ thị như hình vẽ. Gọi \(M\) và \(m\) lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn \([-1;3]\). Giá trị của \(M-m\) bằng
![]() | \(0\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(4\) |
![]() | \(5\) |
Cho hàm số \(f\left(x\right)=\dfrac{x+m}{x+1}\) (\(m\) là tham số thực). Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho $$\max\limits_{[0;1]}\left|f\left(x\right)\right|+\min\limits_{[0;1]}\left|f\left(x\right)\right|=2.$$Số phần tử của \(S\) là
![]() | \(6\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(4\) |