Trên tập số phức, xét phương trình $z^2+az+b=0$ $(a,b\in\mathbb{R})$. Có bao nhiêu cặp số $(a,b)$ để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt $z_1,\,z_2$ thỏa mãn $\big|z_1-2\big|=2$ và $\big|z_2+1-4i\big|=4$?
$2$ | |
$3$ | |
$6$ | |
$4$ |
Trong tập hợp số phức, xét phương trình $z^3-(2m+1)z^2+3mz-m=0$ ($m$ là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của $m$ để phương trình đó có ba nghiệm phân biệt $z_1$, $z_2$, $z_3$ thỏa mãn $\big|z_1\big|+\big|z_2\big|+\big|z_3\big|=3$?
$0$ | |
$1$ | |
$2$ | |
$3$ |
Gọi $z_1,\,z_2$ là hai nghiệm của phương trình $z^2-6z+10=0$. Giá trị của $z_1^2+z_2^2$ bằng
$56$ | |
$26$ | |
$20$ | |
$16$ |
Tên tập hợp số phức, xét phương trình $z^2-2(m+1)z+m^2=0$ ($m$ là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của $m$ để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt $z_1$, $z_2$ thỏa mãn $\big|z_1\big|+\big|z_2\big|=2$?
$1$ | |
$4$ | |
$2$ | |
$3$ |
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình $z^2-2(m+1)z+m^2=0$ ($m$ là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của $m$ để phương trình đó có nghiệm $z_0$ thỏa mãn $\left|z_0\right|=7$?
$2$ | |
$3$ | |
$1$ | |
$4$ |
Cho số phức $z=x+iy$ (với $x,\,y\in\mathbb{R}$) thỏa mãn $2z-5i\cdot\overline{z}=-14-7i$. Tính $x+y$.
$1$ | |
$7$ | |
$-1$ | |
$5$ |
Biết phương trình $z^2+mz+n=0$ ($m,\,n\in\mathbb{R}$) có một nghiệm là $1-3i$. Tính $n+3m$.
$4$ | |
$3$ | |
$16$ | |
$6$ |
Giá trị các số thực $a,\,b$ thỏa mãn $2a+(b+1+i)i=1+2i$ (với $i$ là đơn vị ảo) là
$a=\dfrac{1}{2}$, $b=0$ | |
$a=\dfrac{1}{2}$, $b=1$ | |
$a=0$, $b=1$ | |
$a=1$, $b=1$ |
Trên tập hợp các số phức, xét phương trình $z^2-2mz+8m-12=0$ ($m$ là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của $m$ để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt $z_1,\,z_2$ thỏa mãn $\left|z_1\right|=\left|z_2\right|$?
$5$ | |
$6$ | |
$3$ | |
$4$ |
Cho số phức $z=m+1+mi$ với $m\in\mathbb{R}$. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của $m\in(-5;5)$ sao cho $|z-2i|>1$?
$0$ | |
$4$ | |
$5$ | |
$9$ |
Cho số phức $z=a+bi$ ($a,\,b\in\mathbb{R}$) thỏa mãn $z+3+i-|z|i=0$. Tính $S=a+b$.
$-1$ | |
$-3$ | |
$0$ | |
$1$ |
Cho số phức \(z=(2m-1)+(m^2-4)i\), \(m\in\mathbb{R}\). Tìm \(m\) để số phức \(z\) là số thuần ảo.
\(m=2,\,m=-2\) | |
\(m=2\) | |
\(m=-\dfrac{1}{2}\) | |
\(m=\dfrac{1}{2}\) |
Giá trị của tham số thực \(m\) bằng bao nhiêu để bình phương số phức \(z=\dfrac{(m+9i)(1+i)}{2}\) là số thực?
Không có giá trị \(m\) thỏa | |
\(m=-9\) | |
\(m=9\) | |
\(m=\pm9\) |
Cho \(x,\,y\) là các số thực. Số phức \(z=i\left(1+xi+y+2i\right)\) bằng \(0\) khi
\(x=-1;\,y=-2\) | |
\(x=0;\,y=0\) | |
\(x=-2;\,y=-1\) | |
\(x=2;\,y=1\) |
Cho các số phức \(z_1=3i\), \(z_2=-1-3i\) và \(z_3=m-2i\). Tập giá trị của tham số \(m\) để số phức \(z_3\) có môđun nhỏ nhất trong \(3\) số phức đã cho là
\(\left[-\sqrt{5};\sqrt{5}\right]\) | |
\(\left(-\sqrt{5};\sqrt{5}\right)\) | |
\(\left\{-\sqrt{5};\sqrt{5}\right\}\) | |
\(\left(-\infty;\sqrt{5}\right)\cup\left(\sqrt{5};+\infty\right)\) |
Phần thực của số phức \(z=(a+\mathrm{i})(1-\mathrm{i})\) là
\(1-a\) | |
\(a-1\) | |
\(a+1\) | |
\(a^2+1\) |
Tìm hai số thực \(x,\,y\) thỏa mãn $$(2x-3y\mathrm{i})+(1-3\mathrm{i})=-1+6\mathrm{i}$$với \(\mathrm{i}\) là đơn vị ảo.
\(\begin{cases}x=1\\ y=-3\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=-1\\ y=-3\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=-1\\ y=-1\end{cases}\) | |
\(\begin{cases}x=1\\ y=-1\end{cases}\) |
Tìm các số thực \(a,\,b\) thỏa mãn $$2a+(b+\mathrm{i})\mathrm{i}=1+2\mathrm{i}$$với \(\mathrm{i}\) là đơn vị ảo.
\(a=0,\;b=2\) | |
\(a=\dfrac{1}{2},\;b=1\) | |
\(a=0,\;b=1\) | |
\(a=1,\;b=2\) |
Tìm phần ảo của số phức \(z=(a+b\mathrm{i})(1-2\mathrm{i})\) với \(a,\,b\in\mathbb{R}\).
\(2a+b\) | |
\(2a-b\) | |
\(a+2b\) | |
\(b-2a\) |
Tìm các số thực \(x,\,y\) thỏa mãn $$3x+y+5x\mathrm{i}=2y-1+(x-y)\mathrm{i}$$ với \(\mathrm{i}\) là đơn vị ảo.
\(x=\dfrac{1}{7},\;y=\dfrac{4}{7}\) | |
\(x=-\dfrac{2}{7},\;y=\dfrac{4}{7}\) | |
\(x=-\dfrac{1}{7},\;y=\dfrac{4}{7}\) | |
\(x=-\dfrac{1}{7},\;y=-\dfrac{4}{7}\) |