Cho hàm số $f(x)$, trong đó $f(x)$ là một đa giác. Hàm số $f'(x)$ có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên $m$ thuộc $(-5;5)$ để hàm số $y=g(x)=f\big(x^2-2|x|+m\big)$ có $9$ điểm cực trị?
$3$ | |
$4$ | |
$1$ | |
$2$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $y=f'(x)$ với đồ thị như hình vẽ.
Tìm $m$ để hàm số $g(x)=f\big(x^2+m\big)$ có $3$ điểm cực trị.
$m\in(-\infty;0]$ | |
$m\in(3;+\infty)$ | |
$m\in[0;3)$ | |
$m\in(0;3)$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số $g(x)=3f\big(f(x)\big)+4$ là
$5$ | |
$3$ | |
$8$ | |
$2$ |
Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số điểm cực trị của hàm số $g(x)=f\left(x^2\right)$.
$5$ | |
$3$ | |
$7$ | |
$11$ |
Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ thỏa mãn $f(0)=0$. Hàm số $y=f'(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=\left|2f\big(x^2+x\big)-x^4-2x^3+x^2+2x\right|$ có bao nhiêu cực trị?
$4$ | |
$5$ | |
$6$ | |
$7$ |
Cho hàm số bậc bốn \(y=f(x)\) có đồ thị như hình trên. Số điểm cực trị của hàm số \(g(x)=f\left(x^3+3x^2\right)\) là
\(5\) | |
\(3\) | |
\(7\) | |
\(11\) |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $f'(x)=(x-1)^2\big(x^2-2x\big)$ với $\forall x\in\mathbb{R}$. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $f\big(x^2-8x+m\big)$ có $5$ điểm cực trị?
$17$ | |
$15$ | |
$16$ | |
$18$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của $f'(x)$ như hình:
Hàm số $y=f\big(x^2-2x\big)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu
$1$ | |
$2$ | |
$3$ | |
$4$ |
Cho hàm số $f(x)$, bảng biến thiên của hàm số $f'(x)$ như sau:
Số điểm cực trị của hàm số $f\big(x^2-2x\big)$ là
$9$ | |
$3$ | |
$7$ | |
$5$ |
Cho hàm số bậc bốn \(f\left(x\right)\) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số \(g\left(x\right)=x^4\left[f\left(x+1\right)\right]^2\) là
\(11\) | |
\(9\) | |
\(7\) | |
\(5\) |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu $f'(x)$ như sau:
Hỏi hàm số $y=f\big(x^2-2x\big)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu?
$1$ | |
$3$ | |
$2$ | |
$4$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\big|3x^4-4x^3-12x^2+m\big|$ có $7$ điểm cực trị?
$4$ | |
$6$ | |
$3$ | |
$5$ |
Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
$1$ | |
$3$ | |
$0$ | |
$2$ |
Cho hàm số trùng phương $f(x)=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi đồ thị hàm số $y=\dfrac{2022}{\big[f(x)\big]^2+2f(x)-3}$ có tổng cộng bao nhiêu tiệm cận đứng?
$4$ | |
$3$ | |
$5$ | |
$2$ |
Cho hàm số $y=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
$2$ | |
$3$ | |
$1$ | |
$0$ |
Cho hàm số bậc hai $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số nghiệm thực của phương trình $\big|f\big(x^3-2x^2+x\big)\big|=2$.
$1$ | |
$3$ | |
$4$ | |
$2$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số nghiệm thực của phương trình $\big|f\big(x^2-4x\big)\big|=\dfrac{3}{4}$.
$12$ | |
$6$ | |
$10$ | |
$8$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Tìm số nghiệm thực của phương trình $\big|f\big(x^3-3x\big)\big|=2$.
$12$ | |
$6$ | |
$10$ | |
$8$ |
Cho hàm số $f(x)$ có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$, đồ thị của hàm số $y=f'(x)$ như hình vẽ.
Giá trị lớn nhất của hàm số $g(x)=2f(x)-(x-1)^2$ trên đoạn $[-1;2]$ bằng
$2f(0)-1$ | |
$2f(-1)-4$ | |
$2f(1)$ | |
$2f(2)-1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ có đồ thị $y=f'(x)$ cho như hình vẽ.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=f(x)+\dfrac {1}{3}x^3-x$ trên đoạn $[-1;2]$ bằng
$f(2)+\dfrac{2}{3}$ | |
$f(-1)+\dfrac{2}{3}$ | |
$\dfrac{2}{3}$ | |
$f(1)-\dfrac{2}{3}$ |