Trong mặt phẳng $Oxy$, phép quay tâm $O$ góc quay $-90^\circ$ biến $M(-3;5)$ thành điểm có tọa độ
![]() | $(-5;-3)$ |
![]() | $(5;-3)$ |
![]() | $(5;3)$ |
![]() | $(-5;3)$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho điểm $A(1;0)$. Ảnh của $A$ qua phép quay tâm $O$ góc quay $90^\circ$ là
![]() | $A’(0;-1)$ |
![]() | $A’(-1;0)$ |
![]() | $A’(0;1)$ |
![]() | $A’(1;1)$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, điểm $M'(3;-2)$ là ảnh của điểm nào sau đây qua phép quay $Q_{(O,180^\circ)}$?
![]() | $M(3;2)$ |
![]() | $M(2;3)$ |
![]() | $M(-3;2)$ |
![]() | $M(-2;-3)$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho điểm $M(2;2)$. Trong bốn điểm sau, điểm nào là ảnh của $M$ qua phép quay tâm $O$ góc $-45^\circ$?
![]() | $M'\left(2;-2\sqrt{2}\right)$ |
![]() | $M'\left(2\sqrt{2};2\right)$ |
![]() | $M'\left(0;2\sqrt{2}\right)$ |
![]() | $M'\left(2\sqrt{2};0\right)$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, ảnh của điểm $M(3;4)$ qua phép quay $\mathrm{Q}_{(O,45^\circ)}$ là
![]() | $M'\left(\dfrac{7\sqrt{2}}{2};\dfrac{7\sqrt{2}}{2}\right)$ |
![]() | $M'\left(-\dfrac{\sqrt{2}}{2};\dfrac{7\sqrt{2}}{2}\right)$ |
![]() | $M'\left(-\dfrac{\sqrt{2}}{2};-\dfrac{\sqrt{2}}{2}\right)$ |
![]() | $M'\left(\dfrac{7\sqrt{2}}{2};-\dfrac{\sqrt{2}}{2}\right)$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho điểm $B(-3;6)$. Tìm tọa độ điểm $E$ sao cho $B$ là ảnh của điểm $E$ qua phép quay tâm $O$ góc $-90^\circ$.
![]() | $E(6;3)$ |
![]() | $E(-3;-6)$ |
![]() | $E(-6;-3)$ |
![]() | $E(3;6)$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, ảnh của điểm $M(-6;1)$ qua phép quay $\mathrm{Q}_{(O,-90^\circ)}$ là
![]() | $M'(1;6)$ |
![]() | $M'(-1;-6)$ |
![]() | $M'(-6;-1)$ |
![]() | $M'(6;1)$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, phép quay tâm $O$ góc quay $90^\circ$ biến điểm $M(-1;2)$ thành điểm $M'$ có tọa độ là
![]() | $(2;1)$ |
![]() | $(2;-1)$ |
![]() | $(-2;-1)$ |
![]() | $(-2;1)$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho điểm $M(1;-3)$. Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow{v}=(1;-2)$ là
![]() | $M’(2;5)$ |
![]() | $M’(2;-5)$ |
![]() | $M’(0;-1)$ |
![]() | $M’(0;-5)$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho đường tròn $(\mathscr{C})\colon x^2+y^2-4x-2y=0$. Phép quay tâm $I$ góc $\dfrac{\pi}{4}$ biến $(\mathscr{C})$ thành chính nó. Tìm tọa độ tâm quay $I$.
![]() | $I(0;0)$ |
![]() | $I(2;1)$ |
![]() | $I(1;2)$ |
![]() | $I(1;1)$ |
Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$, cho vectơ $\overrightarrow{v}=(2;1)$ và điểm $A(4;5)$. Điểm $A$ là ảnh của điểm nào sau đây qua phép tịnh tiến $\mathrm{T}_{\overrightarrow{v}}$?
![]() | $I(2;4)$ |
![]() | $J(6;6)$ |
![]() | $K(1;-1)$ |
![]() | $L(-2;-4)$ |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), ảnh của điểm \(M\left(-6;1\right)\) qua phép quay \(\mathrm{Q}_{\left(O,90^\circ\right)}\) là
![]() | \(M'\left(1;6\right)\) |
![]() | \(M'\left(-1;-6\right)\) |
![]() | \(M'\left(-6;-1\right)\) |
![]() | \(M'\left(6;1\right)\) |
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho tam giác $PQR$ có $P(-3;2)$, $Q(1;1)$, $R(2;-4)$. Gọi $P',\,Q',\,R'$ lần lượt là ảnh của $P,\,Q,\,R$ qua phép vị tự tâm $O$ tỉ số $k=-\dfrac{1}{3}$. Khi đó tọa độ trọng tâm của tam giác $P'Q'R'$ là
![]() | $\left(\dfrac{1}{9};\dfrac{1}{3}\right)$ |
![]() | $\left(0;\dfrac{1}{9}\right)$ |
![]() | $\left(\dfrac{2}{3};-\dfrac{1}{3}\right)$ |
![]() | $\left(\dfrac{2}{9};0\right)$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, tìm ảnh $A'$ của điểm $A(1;2)$ qua phép vị tự tâm $I(3;-1)$ tỉ số $k=2$.
![]() | $A'(3;4)$ |
![]() | $A'(1;5)$ |
![]() | $A'(-5;-1)$ |
![]() | $A'(-1;5)$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, tìm ảnh $A'$ của điểm $A(1;-3)$ qua phép vị tự tâm $O$ tỉ số $-2$.
![]() | $A'(2;6)$ |
![]() | $A'(1;3)$ |
![]() | $A'(-2;6)$ |
![]() | $A'(-2;-6)$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho bốn điểm $A(-1;2)$, $B(3;-1)$, $A'(9;-4)$, $B'(5;-1)$. Phép quay tâm $I(a;b)$ biến điểm $A$ thành $A'$, điểm $B$ thành $B'$, khi đó giá trị $a+b$ bằng
![]() | $5$ |
![]() | $4$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho đường thẳng $d\colon3x-2y-1=0$. Ảnh của $d$ qua phép quay tâm $O$ góc $180^\circ$ có phương trình
![]() | $3x+2y+1=0$ |
![]() | $-3x+2y-1=0$ |
![]() | $3x+2y-1=0$ |
![]() | $3x-2y-1=0$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, ảnh của đường tròn $(\mathscr{C})\colon(x+2)^2+(y-3)^2=9$ qua phép quay $\mathrm{Q}_{(O,90^\circ)}$ là đường tròn có phương trình
![]() | $(x+2)^2+(y+3)^2=9$ |
![]() | $(x+3)^2+(y+2)^2=9$ |
![]() | $(x-3)^2+(y+2)^2=9$ |
![]() | $(x+2)^2+(y-3)^2=9$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho đường thẳng $d\colon y=x$. Tìm ảnh của $d$ qua phép quay tâm $O$ góc $90^\circ$.
![]() | $d'\colon y=2x$ |
![]() | $d'\colon y=-x$ |
![]() | $d'\colon y=-2x$ |
![]() | $d'\colon y=x$ |
Trong mặt phẳng $Oxy$, cho đường thẳng $d\colon3x-y+2=0$. Tìm phương trình đường thẳng $d'$ là ảnh của $d$ qua phép quay tâm $O$ góc $-90^\circ$.
![]() | $d'\colon3x-y-6=0$ |
![]() | $d'\colon x-3y-2=0$ |
![]() | $d'\colon x+3y-2=0$ |
![]() | $d'\colon x-3y+2=0$ |