Trong không gian \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\overrightarrow{u}=(1;2;3)\) và \(\overrightarrow{v}=(-5;1;1)\). Khẳng định nào đúng?
\(\left|\overrightarrow{u}\right|=\left|\overrightarrow{v}\right|\) | |
\(\overrightarrow{u}=\overrightarrow{v}\) | |
\(\overrightarrow{u}\bot\overrightarrow{v}\) | |
\(\overrightarrow{u}\) cùng phương với \(\overrightarrow{v}\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\vec{a}=(3;-2;m)\) và \(\vec{b}=(2;m;-1)\). Tìm giá trị của \(m\) để \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) vuông góc với nhau.
\(m=2\) | |
\(m=1\) | |
\(m=-2\) | |
\(m=-1\) |
Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho \(\vec{a}=(-3;4)\), \(\vec{b}=(4;3)\). Kết luận nào sau đây sai?
\(\left|\vec{a}\right|=\left|\vec{b}\right|\) | |
\(\vec{a},\,\vec{b}\) cùng phương | |
\(\vec{a}\bot\vec{b}\) | |
\(\vec{a}\cdot\vec{b}=0\) |
Trong không gian \(Oxyz\) cho điểm \(H(1;2;3)\). Viết phương trình mặt phẳng \((P)\) đi qua điểm \(H\) và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt \(A,\,B,\,C\) sao cho \(H\) là trực tâm của tam giác \(ABC\).
\((P)\colon x+\dfrac{y}{2}+\dfrac{z}{3}=1\) | |
\((P)\colon x+2y+3z-14=0\) | |
\((P)\colon x+y+z-6=0\) | |
\((P)\colon\dfrac{x}{3}+\dfrac{y}{6}+\dfrac{z}{9}=1\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A(2;3;4)\) và \(B(3;0;1)\). Khi đó độ dài vectơ \(\overrightarrow{AB}\) là
\(\sqrt{19}\) | |
\(19\) | |
\(\sqrt{13}\) | |
\(13\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho vectơ \(\vec{a}=(2;-2;-4)\), \(\vec{b}=(1;-1;1)\). Mệnh đề nào dưới đây sai?
\(\vec{a}+\vec{b}=(3;-3;-3)\) | |
\(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) cùng phương | |
\(\left|\vec{b}\right|=\sqrt{3}\) | |
\(\vec{a}\bot\vec{b}\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A(1;-2;-1)\), \(B(1;4;3)\). Độ dài đoạn thẳng \(AB\) bằng
\(2\sqrt{13}\) | |
\(\sqrt{6}\) | |
\(3\) | |
\(2\sqrt{3}\) |
Trong không gian $Oxyz$, độ dài của vectơ $\overrightarrow{u}=(1;-2;2)$ là
$3$ | |
$5$ | |
$1$ | |
$9$ |
Trong không gian \(Oxyz\), cho ba vectơ \(\overrightarrow{a}=\left(3;0;1\right)\), \(\overrightarrow{b}=\left(1;-1;-2\right)\), \(\overrightarrow{c}=\left(2;1;-1\right)\). Tính \(T=\overrightarrow{a}\cdot\left(\overrightarrow{b}+\overrightarrow{c}\right)\).
\(T=3\) | |
\(T=6\) | |
\(T=0\) | |
\(T=9\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho ba vectơ \(\overrightarrow{a}=(1;2;-2)\), \(\overrightarrow{b}=(-4;0;1)\) và \(\overrightarrow{c}=(0;3;3)\). Tính \(\left(\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}\right)\cdot\overrightarrow{c}\).
\(\left(\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}\right)\cdot{\overrightarrow{c}}=3\) | |
\(\left(\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}\right)\cdot{\overrightarrow{c}}=9\) | |
\(\left(\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}\right)\cdot{\overrightarrow{c}}=0\) | |
\(\left(\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}\right)\cdot{\overrightarrow{c}}=-10\) |
Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\) cho \(A\left(x_A;y_A;z_A\right)\), \(B\left(x_B;y_B;z_B\right)\). Công thức nào dưới đây là đúng.
\(\overrightarrow{AB}=\left(x_A-x_B;y_A-y_B;z_A-z_B\right)\) | |
\(\overrightarrow{BA}=\left(x_A+x_B;y_A+y_B;z_A+z_B\right)\) | |
\(AB=\sqrt{\left(x_B-x_A\right)^2+\left(y_B-y_A\right)^2+\left(z_B-z_A\right)^2}\) | |
\(\left|\overrightarrow{AB}\right|=\left(x_B-x_A\right)^2+\left(y_B-y_A\right)^2+\left(z_B-z_A\right)^2\) |
Trong không gian \(Oxyz\) cho hai vectơ \(\overrightarrow{a}=\left(a_1;a_2;a_3\right)\), \(\overrightarrow{b}=\left(b_1;b_2;b_3\right)\). Chọn câu đúng trong các câu sau:
\(\overrightarrow{a}\cdot\overrightarrow{b}=a_1b_1+a_2b_2+a_3b_3\) | |
\(\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}=\left(b_1-a_1;b_2-a_2;b_3-a_3\right)\) | |
\(k\overrightarrow{b}=\left(ka_1;ka_2;ka_3\right),\,k\in\mathbb{R}\) | |
\(\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}=\left(a_2-b_2;a_1-b_1;a_3-b_3\right)\) |
Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\) cho hai điểm \(M(3;0;0)\), \(N(0;0;4)\). Tính độ dài đoạn thẳng \(MN\).
\(MN=7\) | |
\(MN=1\) | |
\(MN=5\) | |
\(MN=10\) |
Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz\), cho ba điểm \(A(0;-2;-1)\), \(B(-2;-4;3)\), \(C(1;3;-1)\). Tìm điểm \(M\in(Oxy)\) sao cho \(\left|\overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB}+3\overrightarrow{MC}\right|\) đạt giá trị nhỏ nhất.
\(\left(-\dfrac{1}{5};\dfrac{3}{5};0\right)\) | |
\(\left(\dfrac{1}{5};\dfrac{3}{5};0\right)\) | |
\(\left(\dfrac{3}{5};\dfrac{4}{5};0\right)\) | |
\(\left(\dfrac{1}{5};-\dfrac{3}{5};0\right)\) |
Cho \(\vec{m}=(1;0;-1)\), \(\vec{n}=(0;1;1)\). Kết luận nào sai?
Góc của \(\vec{m}\) và \(\vec{n}\) là \(30^\circ\) | |
\(\left[\vec{m},\vec{n}\right]=(1;-1;1)\) | |
\(\vec{m}\cdot\vec{n}=-1\) | |
\(\vec{m}\) và \(\vec{n}\) không cùng phương |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai điểm \(A(1;-2;3)\) và \(B(5;4;7)\). Phương trình mặt cầu nhận \(AB\) làm đường kính là
\((x-6)^2+(y-2)^2+(z-10)^2=17\) | |
\((x-1)^2+(y+2)^2+(z-3)^2=17\) | |
\((x-3)^2+(y-1)^2+(z-5)^2=17\) | |
\((x-5)^2+(y-4)^2+(z-7)^2=17\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho ba vectơ \(\vec{a}=(1;2;-1)\), \(\vec{b}=(3;-1;0)\), \(\vec{c}=(1;-5;2)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?
\(\vec{a},\,\vec{b}\) cùng phương | |
\(\vec{a},\,\vec{b},\,\vec{c}\) không đồng phẳng | |
\(\vec{a},\,\vec{b},\,\vec{c}\) đồng phẳng | |
\(\vec{a}\bot\vec{b}\) |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\vec{a},\,\vec{b}\neq\vec{0}\). Đặt \(\vec{c}=\left[\vec{a},\vec{b}\right]\), mệnh đề nào sau đây là đúng?
\(\vec{a},\,\vec{c}\) cùng phương | |
\(\vec{b},\,\vec{c}\) cùng phương | |
\(\vec{c}\) vuông góc với cả \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) | |
\(\vec{a},\,\vec{b},\,\vec{c}\) đồng phẳng |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\vec{u},\,\vec{v}\neq\vec{0}\). Phát biểu nào sau đây là sai?
\(\left|\left[\vec{u},\vec{v}\right]\right|=\left|\vec{u}\right|\cdot\left|\vec{v}\right|\cdot\cos\left(\vec{u},\vec{v}\right)\) | |
\(\left[\vec{u},\vec{v}\right]\) vuông góc với \(\vec{u}\) và \(\vec{v}\) | |
\(\left[\vec{u},\vec{v}\right]=\vec{0}\Leftrightarrow\vec{u},\,\vec{v}\) cùng phương | |
\(\left[\vec{u},\vec{v}\right]\) là một vectơ |
Trong không gian \(Oxyz\), cho hai vectơ \(\vec{a},\,\vec{b}\neq\vec{0}\). Khẳng định nào sau đây sai?
\(\left|\left[\vec{a},\vec{b}\right]\right|=\left|\vec{a}\right|\cdot\left|\vec{b}\right|\cdot\sin\left(\vec{a},\vec{b}\right)\) | |
\(\left[\vec{a},3\vec{b}\right]=3\left[\vec{a},\vec{b}\right]\) | |
\(\left[2\vec{a},\vec{b}\right]=2\left[\vec{a},\vec{b}\right]\) | |
\(\left[2\vec{a},2\vec{b}\right]=2\left[\vec{a},\vec{b}\right]\) |