Gọi \(A\) là tập hợp các số tự nhiên có \(8\) chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc \(A\). Tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho \(25\).
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng
![]() | \(\dfrac{41}{81}\) |
![]() | \(\dfrac{4}{9}\) |
![]() | \(\dfrac{1}{2}\) |
![]() | \(\dfrac{16}{81}\) |
Cho tập hợp $A=\left\{0;1;2;3;4;5\right\}$. Gọi $S$ là tập hợp các số có $3$ chữ số khác nhau được lập thành từ các chữ số của tập $A$. Chọn ngẫu nhiên một số từ $S$, tính xác suất để số được chọn có chữ số cuối gấp đôi chữ số đầu.
![]() | $\dfrac{1}{5}$ |
![]() | $\dfrac{23}{25}$ |
![]() | $\dfrac{4}{5}$ |
![]() | $\dfrac{2}{25}$ |
Gọi $S$ là tập hợp các số tự nhiên có $9$ chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập $S$. Xác suất để số được chọn có đúng bốn chữ số lẻ sao cho chữ số $0$ luôn đứng giữa hai chữ số lẻ bằng
![]() | $\dfrac{5}{542}$ |
![]() | $\dfrac{5}{42}$ |
![]() | $\dfrac{5}{648}$ |
![]() | $\dfrac{5}{54}$ |
Cho \(A=\{0;1;2;3;4;5;6;7\}\) và \(E=\left\{\overline{a_1a_2a_3a_4}\,|\,a_1,a_2,a_3,a_4\in A,\,a_1\neq0\right\}\). Lấy ngẫu nhiên một phần tử thuộc \(E\). Tính xác suất để phần tử đó là số chia hết cho \(5\).
Từ các chữ số \(\{1;2;3;4;5;6\}\), lập một số bất kì gồm \(3\) chữ số. Tính xác suất để số nhận được chia hết cho \(6\).
Gọi \(S\) là tập hợp tất cả các số tự nhiên có \(4\) chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập \(\left\{1,\,2,\,3,\,4,\,5,\,6,\,7,\,8,\,9\right\}\). Chọn ngẫu nhiên một số thuộc \(S\), xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng
![]() | \(\dfrac{25}{42}\) |
![]() | \(\dfrac{5}{21}\) |
![]() | \(\dfrac{65}{126}\) |
![]() | \(\dfrac{55}{126}\) |
Cho \(A=\{0;1;2;3;4;5;6;7\}\) và \(E=\left\{\overline{a_1a_2a_3a_4}\,|\,a_1,a_2,a_3,a_4\in A,\,a_1\neq0\right\}\). Lấy ngẫu nhiên một phần tử thuộc \(E\). Tính xác suất để phần tử đó là số chia hết cho \(5\).
![]() | \(\dfrac{13}{49}\) |
![]() | \(\dfrac{5}{16}\) |
![]() | \(\dfrac{13}{48}\) |
![]() | \(\dfrac{1}{4}\) |
Từ các chữ số \(\{1;2;3;4;5;6\}\), lập một số bất kì gồm \(3\) chữ số. Tính xác suất để số nhận được chia hết cho \(6\).
![]() | \(\dfrac{2}{7}\) |
![]() | \(\dfrac{1}{4}\) |
![]() | \(\dfrac{1}{8}\) |
![]() | \(\dfrac{1}{6}\) |
Từ các chữ số $0,\,1,\,2,\,3,\,4,\,5,\,6$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có $4$ chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho $5$?
![]() | $360$ |
![]() | $120$ |
![]() | $100$ |
![]() | $220$ |
Từ các chữ số $0,\,1,\,2,\,3,\,5,\,6$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có $3$ chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho $5$?
![]() | $40$ |
![]() | $20$ |
![]() | $16$ |
![]() | $36$ |
Từ các chữ số $0,\,1,\,2,\,3,\,5,\,6$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có $4$ chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho $5$?
![]() | $360$ |
![]() | $96$ |
![]() | $432$ |
![]() | $108$ |
Từ các chữ số $1,\,2,\,3,\,4,\,5$ có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có $3$ chữ số khác nhau đôi một?
![]() | $\mathrm{A}_5^3$ |
![]() | $5!$ |
![]() | $\mathrm{C}_5^3$ |
![]() | $3!$ |
Từ các chữ số \(0,\,1,\,2,\,3,\,4,\,5\) có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm \(4\) chữ số khác nhau?
![]() | \(156\) |
![]() | \(144\) |
![]() | \(96\) |
![]() | \(134\) |
Có $30$ chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ $1$ đến $30$. Chọn ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất để chiếc thẻ được chọn mang số chia hết cho $3$.
![]() | $\dfrac{2}{3}$ |
![]() | $\dfrac{3}{10}$ |
![]() | $\dfrac{1}{3}$ |
![]() | $\dfrac{1}{2}$ |
Một hộp chứa $15$ quả cầu gồm $6$ quả màu đỏ được đánh số từ $1$ đến $6$ và $9$ quả màu xanh được đánh số từ $1$ đến $9$. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn bằng
![]() | $\dfrac{9}{35}$ |
![]() | $\dfrac{18}{35}$ |
![]() | $\dfrac{4}{35}$ |
![]() | $\dfrac{1}{7}$ |
Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên thuộc đoạn $[40;60]$. Xác suất để chọn được số có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục bằng
![]() | $\dfrac{4}{7}$ |
![]() | $\dfrac{2}{5}$ |
![]() | $\dfrac{3}{5}$ |
![]() | $\dfrac{3}{7}$ |
Một hộp có \(5\) viên bi xanh, \(6\) viên bi đỏ và \(7\) viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên \(5\) viên bi trong hộp. Tính xác suất để \(5\) viên bi được chọn có đủ \(3\) màu và số bi đỏ bằng với số bi vàng.
Một bộ đề có \(10\) câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có \(6\) câu Đại số và \(4\) câu Hình học. Bạn Nam bốc thăm chọn ngẫu nhiên \(3\) câu từ bộ đề. Hỏi xác suất để trong số ba câu bạn Nam chọn được có ít nhất một câu Hình học.
Một túi chứa 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên ra 3 viên bi. Tính xác suất để được ít nhất 1 viên bi xanh.