Tính tổng các nghiệm thuộc $\left[-2\pi;2\pi\right]$ của phương trình $\sin^2x+\cos2x+2\cos x=0$.
![]() | $2\pi$ |
![]() | $\dfrac{2\pi}{3}$ |
![]() | $\dfrac{\pi}{3}$ |
![]() | $0$ |
Tính tổng các nghiệm của phương trình $2\cos^2x+5\sin x-4=0$ trong $[0;2\pi]$.
![]() | $0$ |
![]() | $\dfrac{8\pi}{3}$ |
![]() | $\pi$ |
![]() | $\dfrac{5\pi}{6}$ |
Tổng các nghiệm của phương trình $\sin^22x+\cos^23x=1$ trên khoảng $0< x<\pi$ là
![]() | $0$ |
![]() | $\dfrac{\pi}{5}$ |
![]() | $\pi$ |
![]() | $2\pi$ |
Phương trình $3\cos x+\cos2x-\cos3x+1=2\sin x\sin2x$ có $\alpha$ là nghiệm lớn nhất thuộc khoảng $(0;2\pi)$. Tìm $\sin2\alpha$.
![]() | $\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $1$ |
![]() | $-\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $0$ |
Số nghiệm của phương trình $\sin2x-\sin x=0$ trên $\left[-2\pi;2\pi\right]$ là
![]() | $2$ |
![]() | $9$ |
![]() | $8$ |
![]() | $4$ |
Phương trình $\sqrt{3}\sin2x-2\cos^2x=0$ có tập nghiệm được biểu diễn bởi bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $6$ |
![]() | $4$ |
Giải phương trình $\sin^2x+3\sin x-4=0$.
![]() | $x=k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ |
![]() | $x=0$ |
![]() | $x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}$ |
![]() | Vô nghiệm |
Đặt $t=\sin x$ với điều kiện $-1\le t\le 1$, phương trình $-\sin^2x-4\sin x+3=0$ trở thành phương trình
![]() | $t^2+4t-3=0$ |
![]() | $t^2+4t+3=0$ |
![]() | $-t^2-4t-3=0$ |
![]() | $-t^2-4t=0$ |
Tập nghiệm của phương trình $\cos2x-\sin x=0$ được biểu diễn bởi tất cả bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
![]() | 1 điểm |
![]() | 2 điểm |
![]() | 3 điểm |
![]() | 4 điểm |
Nghiệm của phương trình $2\sin^2x-3\sin x+1=0$ thỏa điều kiện $0< x<\dfrac{\pi}{2}$ là
![]() | $x=\dfrac{\pi}{2}$ |
![]() | $x=\dfrac{\pi}{3}$ |
![]() | $x=\dfrac{\pi}{6}$ |
![]() | $x=\dfrac{5\pi}{6}$ |
Cho phương trình $\cos^2x+3\sin x-3=0$. Đặt $\sin x=t$ $(-1\leq t\leq1)$ ta được phương trình nào sau đây?
![]() | $t^2+3t+2=0$ |
![]() | $t^2-3t+2=0$ |
![]() | $t^2-3t-2=0$ |
![]() | $t^2+3t-3=0$ |
Phương trình $\sin^2x-4\sin x+3=0$ có nghiệm là
![]() | $x=k2\pi$ |
![]() | $x=k\pi$ |
![]() | $x=\dfrac{\pi}{2}+k\pi$ |
![]() | $x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi$ |
Tập nghiệm của phương trình $\cos2x-\sin x=0$ được biểu diễn bởi tất cả bao nhiêu điểm trên đường tròn lượng giác?
![]() | 1 điểm |
![]() | 2 điểm |
![]() | 3 điểm |
![]() | 4 điểm |
Phương trình $\left(2\sin x+1\right)\left(4\cos4x+2\sin x\right)+4\cos^2x=3$ tương đương với phương trình nào trong các phương trình được cho dưới đây?
![]() | $\left(4\cos x-1\right)\left(2\sin x+1\right)=0$ |
![]() | $\left(4\cos4x-1\right)\left(2\sin x+1\right)=0$ |
![]() | $\left(4\cos x+1\right)\left(2\sin x+1\right)=0$ |
![]() | $\left(4\cos4x+1\right)\left(2\sin x+1\right)=0$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số \(m\) thuộc khoảng \((-6;5)\) sao cho phương trình $$2\cos2x+4\sin x-m\sqrt{2}=0$$vô nghiệm?
![]() | \(3\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(4\) |
![]() | \(5\) |
Phương trình \(\tan^2x-2\sqrt{3}\tan x+3=0\) có bao nhiêu nghiệm trên đoạn \(\left[-10\pi;10\pi\right]\)?
![]() | \(9\) |
![]() | \(10\) |
![]() | \(19\) |
![]() | \(20\) |
Nghiệm của phương trình \(\sin^2x-4\sin x+3=0\) là
![]() | \(x=-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\) |
![]() | \(x=\pi+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\) |
![]() | \(x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\) |
![]() | \(x=k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\) |
Họ nghiệm của phương trình \(\sin^2x-3\sin x-4=0\) là
![]() | \(x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\) |
![]() | \(x=k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\) |
![]() | \(x=-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\) |
![]() | \(x=\pi+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\) |
Nghiệm của phương trình \(\sin^2x-3\sin x+2=0\) là
![]() | \(x=\pi+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\) |
![]() | \(x=-\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\) |
![]() | \(x=\dfrac{\pi}{2}+k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\) |
![]() | \(x=k2\pi,\,k\in\mathbb{Z}\) |
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
![]() | \(\sin x=\dfrac{\pi}{6}\) |
![]() | \(3\sin x-4\cos x=5\) |
![]() | \(\sin^2x+\sin x-6=0\) |
![]() | \(3\sin2x=2\) |