Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
Ảnh của tam giác OAM qua phép quay tâm O góc 90∘ là
![]() | △ODQ |
![]() | △OBN |
![]() | △OAQ |
![]() | △OCN |
Cho tam giác đều ABC. Hãy xác định góc quay φ của phép quay tâm A biến điểm B thành điểm C.
![]() | φ=30∘ |
![]() | φ=90∘ |
![]() | φ=−120∘ |
![]() | φ=60∘ hoặc φ=−60∘ |
Cho hình vuông tâm O. Với giá trị nào của φ thì phép quay Q(O,φ) biến hình vuông đã cho thành chính nó?
![]() | φ=π6 |
![]() | φ=π4 |
![]() | φ=π3 |
![]() | φ=π2 |
Cho tam giác đều tâm O. Với giá trị nào của φ thì phép quay Q(O,φ) biến tam giác đều đã cho thành chính nó?
![]() | φ=π3 |
![]() | φ=2π3 |
![]() | φ=3π2 |
![]() | φ=π2 |
Trong mặt phẳng Oxy, phép quay tâm O góc quay −90∘ biến M(−3;5) thành điểm có tọa độ
![]() | (−5;−3) |
![]() | (5;−3) |
![]() | (5;3) |
![]() | (−5;3) |
Phép quay Q(O,φ) biến đường tròn (C) có bán kính R thành đường tròn (C′) có bán kính R′. Khẳng định nào sau đây đúng?
![]() | R′=3R |
![]() | R′=−3R |
![]() | R′=13R |
![]() | R′=R |
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A(1;0). Ảnh của A qua phép quay tâm O góc quay 90∘ là
![]() | A′(0;−1) |
![]() | A′(−1;0) |
![]() | A′(0;1) |
![]() | A′(1;1) |
Cho phép quay Q(O,φ) biến điểm M thành M′. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
![]() | →OM=→OM′ và (OM,OM′)=φ |
![]() | OM=OM′ và (OM,OM′)=φ |
![]() | →OM=→OM′ và ^MOM′=φ |
![]() | OM=OM′ và ^MOM′=φ |
Trong mặt phẳng Oxy, biết rằng phép quay tâm O góc α là phép đồng nhất, tìm số đo của α.
![]() | α=kπ(k∈Z) |
![]() | α=k2π(k∈Z) |
![]() | α=0 |
![]() | α=π2 |
Trong mặt phẳng Oxy, biểu thức tọa độ của phép quay Q(O,−π2) là
![]() | {x′=yy′=x |
![]() | {x′=−yy′=−x |
![]() | {x′=−yy′=x |
![]() | {x′=yy′=−x |
Trong mặt phẳng Oxy, biểu thức tọa độ của phép quay Q(O,π2) là
![]() | {x′=yy′=−x |
![]() | {x′=−yy′=−x |
![]() | {x′=−yy′=x |
![]() | {x′=yy′=x |
Trong mặt phẳng Oxy, biểu thức tọa độ của phép quay Q(O,π) là
![]() | {x′=−xy′=−y |
![]() | {x′=−xy′=y |
![]() | {x′=xy′=−y |
![]() | {x′=xy′=y |
Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I(a;b). Biểu thức tọa độ của phép quay Q(I,φ) là
![]() | {x′=xcosφ−ysinφy′=xsinφ+ycosφ |
![]() | {x′=(x−a)cosφ−(y−b)sinφy′=(x−a)sinφ+(y−b)cosφ |
![]() | {x′=(x−a)cosφ−(y−b)sinφ−ay′=(x−a)sinφ+(y−b)cosφ−b |
![]() | {x′=(x−a)cosφ−(y−b)sinφ+ay′=(x−a)sinφ+(y−b)cosφ+b |
Biểu thức tọa độ của phép quay Q(O,φ) là
![]() | {x′=xcosφ−ysinφy′=xsinφ+ycosφ |
![]() | {x′=xcosφ+ysinφy′=xsinφ+ycosφ |
![]() | {x′=xcosφ+ysinφy′=xsinφ−ycosφ |
![]() | {x′=xsinφ−ycosφy′=xcosφ+ysinφ |
Trong mặt phẳng Oxy, cho bốn điểm A(−1;2), B(3;−1), A′(9;−4), B′(5;−1). Phép quay tâm I(a;b) biến điểm A thành A′, điểm B thành B′, khi đó giá trị a+b bằng
![]() | 5 |
![]() | 4 |
![]() | 3 |
![]() | 2 |
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C):x2+y2−4x−2y=0. Phép quay tâm I góc π4 biến (C) thành chính nó. Tìm tọa độ tâm quay I.
![]() | I(0;0) |
![]() | I(2;1) |
![]() | I(1;2) |
![]() | I(1;1) |
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:3x−2y−1=0. Ảnh của d qua phép quay tâm O góc 180∘ có phương trình
![]() | 3x+2y+1=0 |
![]() | −3x+2y−1=0 |
![]() | 3x+2y−1=0 |
![]() | 3x−2y−1=0 |
Trong mặt phẳng Oxy, điểm M′(3;−2) là ảnh của điểm nào sau đây qua phép quay Q(O,180∘)?
![]() | M(3;2) |
![]() | M(2;3) |
![]() | M(−3;2) |
![]() | M(−2;−3) |
Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M(2;0) và N(0;2). Phép quay tâm O biến điểm M thành điểm N, khi đó góc quay là
![]() | α=30∘ |
![]() | α=90∘ |
![]() | α=30∘ hoặc α=45∘ |
![]() | α=90∘ hoặc α=270∘ |
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm I(3;1) và J(−1;−1). Tìm ảnh của J qua phép quay Q(I,−90∘).
![]() | J′(−3;3) |
![]() | J′(1;−5) |
![]() | J′(1;5) |
![]() | J′(5;−3) |