Có tât cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+9x-1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$?
![]() | $8$ |
![]() | $9$ |
![]() | $7$ |
![]() | $6$ |
Số giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=x^3-(m+1)x^2+3x+1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$ là
![]() | $4$ |
![]() | $6$ |
![]() | $5$ |
![]() | $7$ |
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+9x-1$ đồng biến trên $\mathbb{R}$?
![]() | $8$ |
![]() | $9$ |
![]() | $7$ |
![]() | $6$ |
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$?
![]() | $y=x^4-x^2$ |
![]() | $y=x^3-x$ |
![]() | $y=\dfrac{x-1}{x+2}$ |
![]() | $y=x^3+x$ |
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên $\mathbb{R}$?
![]() | $y=\dfrac{x+1}{x-2}$ |
![]() | $y=x^2+2x$ |
![]() | $y=x^3-x^2+x$ |
![]() | $y=x^4-3x^2+2$ |
Tìm $m$ để hàm số $y=\left(2m+1\right)x+m-3$ đồng biến trên $\Bbb{R}$.
![]() | $m>\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $m<\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $m<-\dfrac{1}{2}$ |
![]() | $m>-\dfrac{1}{2}$ |
Tìm tất cả giá trị của tham số \(m\) để hàm số $$y=x^3+2x^2-mx+1$$đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
![]() | \(m\leq-\dfrac{4}{3}\) |
![]() | \(m\geq-\dfrac{4}{3}\) |
![]() | \(m<-\dfrac{4}{3}\) |
![]() | \(m>-\dfrac{4}{3}\) |
Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để hàm số \(y=x^3-mx^2-2mx\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) là
![]() | \(0\) |
![]() | \(8\) |
![]() | \(7\) |
![]() | \(6\) |
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \((-\infty;+\infty)\)?
![]() | \(y=\dfrac{x-1}{x}\) |
![]() | \(y=2x^3\) |
![]() | \(y=x^2+1\) |
![]() | \(y=x^4+5\) |
Hàm số \(y=ax^3+bx^2+cx+d\) đồng biến trên \(\mathbb{R}\) khi
![]() | \(\left[\begin{array}{l}a=b,\;c>0\\ b^2-3ac\leq0\end{array}\right.\) |
![]() | \(\left[\begin{array}{l}a=b=c=0\\ a>0,\;b^2-3ac<0\end{array}\right.\) |
![]() | \(\left[\begin{array}{l}a=b=0,\;c>0\\ a>0,\;b^2-3ac\leq0\end{array}\right.\) |
![]() | \(\left[\begin{array}{l}a=b=0,\;c>0\\ a>0,\;b^2-3ac\geq0\end{array}\right.\) |
Tìm điều kiện của tham số \(m\) để hàm số $$y=\dfrac{x^3}{3}-mx^2+(2m+15)x+7$$luôn đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
![]() | \(-3\leq m\leq5\) |
![]() | \(m\leq-3\) hoặc \(m\geq5\) |
![]() | \(-3< m<5\) |
![]() | \(m<-3\) hoặc \(m>5\) |
Tìm tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để hàm số $$y=\dfrac{x^3}{3}+x^2+(m-1)x+2019$$đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
![]() | \([1;+\infty)\) |
![]() | \([1;2]\) |
![]() | \((-\infty;2]\) |
![]() | \([2;+\infty)\) |
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số $$y=\dfrac{x^3}{3}-2mx^2+4x-5$$đồng biến trên \(\mathbb{R}\).
![]() | \(0< m<1\) |
![]() | \(-1\leq m\leq1\) |
![]() | \(0\leq m\leq1\) |
![]() | \(-1< m<1\) |
Hàm số nào sau đây luôn tăng trên \(\mathbb{R}\)?
![]() | \(y=2019\) |
![]() | \(y=x^4+x^2+1\) |
![]() | \(y=x+\sin x\) |
![]() | \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) |
Hàm số nào sau đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?
![]() | \(y=\sqrt{x^2-3x+2}\) |
![]() | \(y=x^4+x^2+1\) |
![]() | \(y=\dfrac{x-1}{x+1}\) |
![]() | \(y=x^3+5x+13\) |
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $y=\dfrac{3}{4}x^4-(m-1)x^2-\dfrac{1}{4x^4}$ đồng biến trên khoảng $(0;+\infty)$?
![]() | $4$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
![]() | $3$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
![]() | $(-1;1)$ |
![]() | $(-2;0)$ |
![]() | $(-2;-1)$ |
![]() | $(0;2)$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\mathbb{R}$?
![]() | $y=\mathrm{e}^x$ |
![]() | $y=\big(\sqrt{2}\big)^x$ |
![]() | $y=\left(\dfrac{4}{3}\right)^x$ |
![]() | $y=\left(\dfrac{1}{3}\right)^x$ |
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập $\mathbb{R}$?
![]() | $y=3x^3-x$ |
![]() | $y=-2x^4-x$ |
![]() | $y=-2x^3+3$ |
![]() | $y=-x^4+2$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên dưới.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
![]() | $(2;+\infty)$ |
![]() | $(-2;2)$ |
![]() | $(0;2)$ |
![]() | $(-\infty;2)$ |