Đồ thị hàm số \(y=x^3-2mx^2+m^2x+n\) có tọa độ điểm cực tiểu là \((1;3)\). Khi đó \(m+n\) bằng
![]() | \(4\) |
![]() | \(3\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(1\) |
Hàm số \(y=x^3-(m+2)x+m\) đạt cực tiểu tại \(x=1\) khi
![]() | \(m=-1\) |
![]() | \(m=2\) |
![]() | \(m=-2\) |
![]() | \(m=1\) |
Tìm điểm cực tiểu của hàm số $$y=x^3-3x^2-9x+2$$
![]() | \(x=25\) |
![]() | \(x=3\) |
![]() | \(x=7\) |
![]() | \(x=-1\) |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu $f'(x)$ như sau:
Hỏi hàm số $y=f\big(x^2-2x\big)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu?
![]() | $1$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $4$ |
Hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+\big(m^2-m-1\big)x+m^3$ đạt cực đại tại điểm $x=1$ thì giá trị của tham số $m$ bằng
![]() | $\left[\begin{array}{l}m=0\\ m=3\end{array}\right.$ |
![]() | $m=0$ |
![]() | $m=-3$ |
![]() | $m=3$ |
Giá trị cực tiểu của hàm số $y=x^4-4x^2+3$ là
![]() | $y_{\text{CT}}=0$ |
![]() | $y_{\text{CT}}=3$ |
![]() | $y_{\text{CT}}=\sqrt{2}$ |
![]() | $y_{\text{CT}}=-1$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
![]() | $0$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
Biết đồ thị của hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ có hai điểm cực trị là $A(1;1)$ và $B\left(2;\dfrac{4}{3}\right)$. Tính $f(-1)$.
![]() | $12$ |
![]() | $7$ |
![]() | $\dfrac{31}{3}$ |
![]() | $\dfrac{16}{3}$ |
Gọi $x_1,\,x_2$ là các điểm cực trị của hàm số $y=x^3-2x^2-7x+1$. Tính $x_1^2+x_2^2$.
![]() | $\dfrac{44}{9}$ |
![]() | $\dfrac{16}{3}$ |
![]() | $\dfrac{28}{3}$ |
![]() | $\dfrac{58}{9}$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đúng một điểm cực trị?
![]() | $y=x^3-2x^2-1$ |
![]() | $y=-x^4+2x^2-1$ |
![]() | $y=x^4-2x^2-1$ |
![]() | $y=x^4+2x^2+1$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho ứng với mỗi $m$, hàm số $y=-x^3+3x^2-3mx+\dfrac{5}{3}$ có đúng một cực trị thuộc khoảng $(-2;5)$?
![]() | $16$ |
![]() | $6$ |
![]() | $17$ |
![]() | $7$ |
Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
![]() | $1$ |
![]() | $3$ |
![]() | $0$ |
![]() | $2$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
![]() | $x=1$ |
![]() | $x=-2$ |
![]() | $x=2$ |
![]() | $x=3$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
![]() | $-1$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $0$ |
Cho hàm số $y=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
![]() | $(-1;2)$ |
![]() | $(0;1)$ |
![]() | $(1;2)$ |
![]() | $(1;0)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm là $f'(x)=(x-1)^2(3-x)\big(x^2-x-1\big)$. Hỏi hàm số $f(x)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu?
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
![]() | $0$ |
Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị?
![]() | $y=x^2$ |
![]() | $y=\dfrac{x+2}{2x-1}$ |
![]() | $y=x^4+2x^2+2$ |
![]() | $y=-x^3-x^2$ |
Biết đồ thị của hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ có hai điểm cực trị là $A(1;1)$ và $B\left(2;\dfrac{4}{3}\right)$. Tính $f(-1)$.
![]() | $12$ |
![]() | $7$ |
![]() | $\dfrac{31}{3}$ |
![]() | $\dfrac{16}{3}$ |
Gọi $x_1,\,x_2$ là các điểm cực trị của hàm số $y=x^3-2x^2-7x+1$. Tính $x_1^2+x_2^2$.
![]() | $\dfrac{44}{9}$ |
![]() | $\dfrac{16}{3}$ |
![]() | $\dfrac{28}{3}$ |
![]() | $\dfrac{58}{9}$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
![]() | $x=-2$ |
![]() | $x=2$ |
![]() | $x=-1$ |
![]() | $x=1$ |