Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đúng một điểm cực trị?
![]() | $y=x^3-2x^2-1$ |
![]() | $y=-x^4+2x^2-1$ |
![]() | $y=x^4-2x^2-1$ |
![]() | $y=x^4+2x^2+1$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho ứng với mỗi $m$, hàm số $y=-x^3+3x^2-3mx+\dfrac{5}{3}$ có đúng một cực trị thuộc khoảng $(-2;5)$?
![]() | $16$ |
![]() | $6$ |
![]() | $17$ |
![]() | $7$ |
Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị như hình vẽ.
Hỏi đồ thị hàm số \(y=\left|f\left(|x|\right)\right|\) có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
![]() | \(9\) |
![]() | \(7\) |
![]() | \(6\) |
![]() | \(8\) |
Hàm số nào sau đây không có điểm cực trị?
![]() | \(y=-x^4+2x^2-5\) |
![]() | \(y=x^4+2x^2-5\) |
![]() | \(y=-\dfrac{1}{4}x^4+6\) |
![]() | \(y=x^3+6x-2019\) |
Tập hợp các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y=\dfrac{x^3}{3}-6x^2+(m-2)x+11\) có \(2\) điểm cực trị trái dấu.
![]() | \((-\infty;38)\) |
![]() | \((-\infty;2)\) |
![]() | \((-\infty;2]\) |
![]() | \((2;38)\) |
Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để hàm số \(y=x^3-3x^2+mx+1\) có \(2\) điểm cực trị.
![]() | \(m\leq3\) |
![]() | \(m>3\) |
![]() | \(m>-3\) |
![]() | \(m<3\) |
Hàm số nào sau đây có đúng một cực tiểu?
![]() | \(y=x^3-1\) |
![]() | \(y=x^4-5x^2+2\) |
![]() | \(y=-x^2+2x+1\) |
![]() | \(y=-x^4+2x^2+1\) |
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
![]() | \(y=2x^3-3x^2\) |
![]() | \(y=x^4+2\) |
![]() | \(y=\dfrac{x+1}{x-2}\) |
![]() | \(y=-x^4+2x^2+1\) |
Hàm số nào sau đây không có cực trị?
![]() | \(y=x^3+2\) |
![]() | \(y=x^4-x^2+1\) |
![]() | \(y=x^3-3x^2+3\) |
![]() | \(y=-x^4+3\) |
Đồ thị hàm số nào sau đây có ba điểm cực trị?
![]() | \(y=2x^4-4x^2+3\) |
![]() | \(y=\left(x^2+2\right)^2\) |
![]() | \(y=-x^4-3x^2\) |
![]() | \(y=x^3-6x^2+9x-5\) |
Hàm số \(y=x^3+3\) có bao nhiêu điểm cực trị?
![]() | \(3\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(1\) |
![]() | \(2\) |
Hàm số \(y=x^3-3x^2+3x-4\) có bao nhiêu điểm cực trị?
![]() | \(1\) |
![]() | \(2\) |
![]() | \(0\) |
![]() | \(3\) |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu $f'(x)$ như sau:
Hỏi hàm số $y=f\big(x^2-2x\big)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu?
![]() | $1$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $4$ |
Hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+\big(m^2-m-1\big)x+m^3$ đạt cực đại tại điểm $x=1$ thì giá trị của tham số $m$ bằng
![]() | $\left[\begin{array}{l}m=0\\ m=3\end{array}\right.$ |
![]() | $m=0$ |
![]() | $m=-3$ |
![]() | $m=3$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
![]() | $0$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
Hàm số $y=x^4-2x^2-1$ có bao nhiêu điểm cực trị?
![]() | $2$ |
![]() | $1$ |
![]() | $0$ |
![]() | $3$ |
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số $m$ sao cho đồ thị hàm số $y=x^4-2mx^2+2m^4-m$ có $3$ điểm cực trị đều nằm trên các trục tọa độ.
![]() | $\big\{0;1\big\}$ |
![]() | $\big\{1\big\}$ |
![]() | $\big\{-1;1\big\}$ |
![]() | $\big\{0\big\}$ |
Biết đồ thị của hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ có hai điểm cực trị là $A(1;1)$ và $B\left(2;\dfrac{4}{3}\right)$. Tính $f(-1)$.
![]() | $12$ |
![]() | $7$ |
![]() | $\dfrac{31}{3}$ |
![]() | $\dfrac{16}{3}$ |
Gọi $x_1,\,x_2$ là các điểm cực trị của hàm số $y=x^3-2x^2-7x+1$. Tính $x_1^2+x_2^2$.
![]() | $\dfrac{44}{9}$ |
![]() | $\dfrac{16}{3}$ |
![]() | $\dfrac{28}{3}$ |
![]() | $\dfrac{58}{9}$ |
Cho hàm số $f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
![]() | $3$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $0$ |