Hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-mx^2+\big(m^2-m-1\big)x+m^3$ đạt cực đại tại điểm $x=1$ thì giá trị của tham số $m$ bằng
![]() | $\left[\begin{array}{l}m=0\\ m=3\end{array}\right.$ |
![]() | $m=0$ |
![]() | $m=-3$ |
![]() | $m=3$ |
Biết đồ thị của hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ có hai điểm cực trị là $A(1;1)$ và $B\left(2;\dfrac{4}{3}\right)$. Tính $f(-1)$.
![]() | $12$ |
![]() | $7$ |
![]() | $\dfrac{31}{3}$ |
![]() | $\dfrac{16}{3}$ |
Gọi $x_1,\,x_2$ là các điểm cực trị của hàm số $y=x^3-2x^2-7x+1$. Tính $x_1^2+x_2^2$.
![]() | $\dfrac{44}{9}$ |
![]() | $\dfrac{16}{3}$ |
![]() | $\dfrac{28}{3}$ |
![]() | $\dfrac{58}{9}$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có đúng một điểm cực trị?
![]() | $y=x^3-2x^2-1$ |
![]() | $y=-x^4+2x^2-1$ |
![]() | $y=x^4-2x^2-1$ |
![]() | $y=x^4+2x^2+1$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây cắt trục hoành tại $3$ điểm phân biệt?
![]() | $y=x^3-3x+3$ |
![]() | $y=x^3+3x+1$ |
![]() | $y=-x^3+3x+5$ |
![]() | $y=x^3-3x+1$ |
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ sao cho ứng với mỗi $m$, hàm số $y=-x^3+3x^2-3mx+\dfrac{5}{3}$ có đúng một cực trị thuộc khoảng $(-2;5)$?
![]() | $16$ |
![]() | $6$ |
![]() | $17$ |
![]() | $7$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình $f(x)=m$ có ba nghiệm thực phân biệt?
![]() | $2$ |
![]() | $5$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
![]() | $-1$ |
![]() | $3$ |
![]() | $2$ |
![]() | $0$ |
Trong các hàm số sau, hàm số nào không có cực trị?
![]() | $y=x^2$ |
![]() | $y=\dfrac{x+2}{2x-1}$ |
![]() | $y=x^4+2x^2+2$ |
![]() | $y=-x^3-x^2$ |
Biết đồ thị của hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ có hai điểm cực trị là $A(1;1)$ và $B\left(2;\dfrac{4}{3}\right)$. Tính $f(-1)$.
![]() | $12$ |
![]() | $7$ |
![]() | $\dfrac{31}{3}$ |
![]() | $\dfrac{16}{3}$ |
Gọi $x_1,\,x_2$ là các điểm cực trị của hàm số $y=x^3-2x^2-7x+1$. Tính $x_1^2+x_2^2$.
![]() | $\dfrac{44}{9}$ |
![]() | $\dfrac{16}{3}$ |
![]() | $\dfrac{28}{3}$ |
![]() | $\dfrac{58}{9}$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây cắt trục hoành tại $3$ điểm phân biệt?
![]() | $y=x^3-3x+3$ |
![]() | $y=x^3+3x+1$ |
![]() | $y=-x^3+3x+5$ |
![]() | $y=x^3-3x+1$ |
Tìm các điểm cực trị hàm số $f(x)=x^3-3x+1$.
Số điểm cực trị của hàm số $y=\dfrac{1}{3}x^3-2x^2+4$ là
![]() | $0$ |
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
Giá trị cực tiểu $y_{CT}$ của hàm số $y=x^3-3x^2+2$ là
![]() | $y_{CT}=0$ |
![]() | $y_{CT}=-2$ |
![]() | $y_{CT}=1$ |
![]() | $y_{CT}=4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=f(x)-\dfrac{x^3}{3}+x^2-x+2$ có bao nhiêu điểm cực trị?
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=2f(x)+x^2$ có bao nhiêu điểm cực trị?
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.
Hàm số $g(x)=f(x)+3x$ có bao nhiêu điểm cực trị?
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.
Tìm số điểm cực trị của hàm số $g(x)=f(x)-x$.
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị $f'(x)$ như hình vẽ.
Số điểm cực trị của hàm số $y=f(x)+2x$ là
![]() | $1$ |
![]() | $2$ |
![]() | $3$ |
![]() | $4$ |