Cho hàm số bậc bốn $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số $m$ để phương trình $f(x)=m$ có bốn nghiệm thực phân biệt?
$3$ | |
$2$ | |
$4$ | |
$5$ |
Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình bên?
$y=-x^3+3x+1$ | |
$y=\dfrac{x-1}{x+1}$ | |
$y=\dfrac{x+1}{x-1}$ | |
$y=x^4-x^2+1$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^3+bx^2+cx+d$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số các giá trị nguyên của tham số $m\in(-2019;2023]$ để phương trình $4^{f(x)}-(m-1)2^{f(x)+1}+2m-3=0$ có đúng ba nghiệm là
$2020$ | |
$2019$ | |
$2021$ | |
$2022$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^4+bx^2+c$ ($a\neq0$) có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm của phương trình $f(x)-1=0$ là
$2$ | |
$1$ | |
$4$ | |
$3$ |
Hàm số nào sau đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới?
$y=-x^4+3x^2-1$ | |
$y=x^4-3x^2-1$ | |
$y=x^3-x^2-1$ | |
$y=-x^3+x^2-1$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?
$y=-x^4+2x^2-3$ | |
$y=-x^3+3x$ | |
$y=x^4-2x^2-3$ | |
$y=x^3-3x-3$ |
Cho hàm số bậc ba $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để phương trình $f(x)=m$ có ba nghiệm thực phân biệt?
$2$ | |
$5$ | |
$3$ | |
$4$ |
Cho hàm số $y=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là
$(-1;2)$ | |
$(0;1)$ | |
$(1;2)$ | |
$(1;0)$ |
Cho hàm số $f(x)$, trong đó $f(x)$ là một đa giác. Hàm số $f'(x)$ có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên $m$ thuộc $(-5;5)$ để hàm số $y=g(x)=f\big(x^2-2|x|+m\big)$ có $9$ điểm cực trị?
$3$ | |
$4$ | |
$1$ | |
$2$ |
Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
$y=-x^3+3x-2$ | |
$y=x^3-3x+2$ | |
$y=x^4-3x^2-2$ | |
$y=x^4-3x^2+2$ |
Cho hàm số $y=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị như đường cong trong hình bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
$2$ | |
$3$ | |
$1$ | |
$0$ |
Cho hàm số $f(x)=ax^4+bx^2+c$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình $f(x)=1$ là
$1$ | |
$2$ | |
$4$ | |
$3$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $y=f'(x)$ với đồ thị như hình vẽ.
Tìm $m$ để hàm số $g(x)=f\big(x^2+m\big)$ có $3$ điểm cực trị.
$m\in(-\infty;0]$ | |
$m\in(3;+\infty)$ | |
$m\in[0;3)$ | |
$m\in(0;3)$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đạo hàm $y=f'(x)$ với đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số $m$ để hàm số $g(x)=f\big(x^2-8x+m\big)$ có $5$ điểm cực trị.
$15$ | |
$16$ | |
$17$ | |
$18$ |
Cho hàm số $y=f(x)$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
$(0;1)$ | |
$(-\infty;0)$ | |
$(0;+\infty)$ | |
$(-1;1)$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên
$y=-2x^4+4x^2-1$ | |
$y=-x^2+3x-1$ | |
$y=2x^4-4x^2-1$ | |
$y=x^3-3x-1$ |
Cho hàm số $y=ax^4+bx^2+c$ ($a,\,b,\,c\in\mathbb{R})$ có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
$0$ | |
$-1$ | |
$-3$ | |
$2$ |
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
$y=x^4-2x^2-1$ | |
$y=\dfrac{x+1}{x-1}$ | |
$y=x^3-3x-1$ | |
$y=x^2+x-1$ |
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
$y=-x^4+2x^2-1$ | |
$y=x^4-2x^2-1$ | |
$y=x^3-3x^2-1$ | |
$y=-x^3+3x^2-1$ |
Đồ thị như hình trên là của hàm số nào sau đây?
\(y=x^4-2x^2+2\) | |
\(y=2\left(x^2-1\right)^2\) | |
\(y=|x|^3-3|x|+2\) | |
\(y=x^2-2|x|^2+2\) |