Tìm hệ số của $x^5$ trong khai triển $(1+x)^n$, biết rằng tổng tất cả các hệ số của khai triển bằng $1024$.
![]() | $10$ |
![]() | $462$ |
![]() | $126$ |
![]() | $252$ |
Tìm hệ số của $x^{2012}$ trong khai triển của nhị thức $\left(x^2-\dfrac{2}{x^3}\right)^{2011}$ với $x\neq0$.
Hệ số của $x^6$ trong khai triển $\left(\dfrac{1}{x}+x^3\right)^{3n+1}$ với $x\neq0$, biết $n$ là số nguyên dương thỏa mãn $3\mathrm{C}_{n+1}^2+n\mathrm{P}_2=4\mathrm{A}_n^2$ là
![]() | $120$ |
![]() | $210$ |
![]() | $210x^6$ |
![]() | $120x^6$ |
Trong khai triển $(x+1)^6=a_6x^6+a_5x^5+\cdots+a_1x+a_0$ thì $a_4$ là
![]() | $25$ |
![]() | $15$ |
![]() | $20$ |
![]() | $10$ |
Hệ số của $a^3b^4$ trong khai triển đa thức $(a+b)^7$ là
![]() | $20$ |
![]() | $21$ |
![]() | $35$ |
![]() | $42$ |
Xét khai triển của \(\left(x+\dfrac{1}{x}\right)^{10}\).
Tìm số hạng chứa \(x^{51}\) trong khai triển $$\left(x+\dfrac{1}{x^2}\right)^{2019}$$
Tìm hệ số của \(x^{25}y^{10}\) trong khai triển $$\left(x^3+xy\right)^{15}$$
Trong khai triển \(\left(x-\sqrt{y}\right)^{16}\), hai số hạng cuối là
![]() | \(-16x\sqrt{y^{15}}+y^4\) |
![]() | \(-16x\sqrt{y^{15}}+y^8\) |
![]() | \(16xy^{15}+y^4\) |
![]() | \(16xy^{15}+y^8\) |
Trong khai triển \((2a-b)^5\) theo thứ tự mũ giảm dần của \(a\) thì \(80a^3b^2\) là số hạng thứ
![]() | \(2\) |
![]() | \(4\) |
![]() | \(5\) |
![]() | \(3\) |
Hệ số của \(x^5\) trong khai triển \((2x+3)^8\) là
![]() | \(\mathrm{C}_8^3\cdot2^3\cdot3^5\) |
![]() | \(-\mathrm{C}_8^5\cdot2^5\cdot3^3\) |
![]() | \(\mathrm{C}_8^3\cdot2^5\cdot3^3\) |
![]() | \(\mathrm{C}_8^5\cdot2^3\cdot3^5\) |
Tính tổng $$S=\mathrm{C}_n^0+3\mathrm{C}_n^1+3^2\mathrm{C}_n^2+\cdots+3^n\mathrm{C}_n^n$$
![]() | \(S=3^n\) |
![]() | \(S=2^n\) |
![]() | \(S=3\cdot2^n\) |
![]() | \(S=4^n\) |
Tính tổng $$S=\mathrm{C}_n^0+\mathrm{C}_n^1+\mathrm{C}_n^2+\cdots+\mathrm{C}_n^n$$
![]() | \(S=2^n-1\) |
![]() | \(S=2^n\) |
![]() | \(S=2^{n-1}\) |
![]() | \(S=2^n+1\) |
Biết rằng tổng các hệ số trong khai triển \(\left(3x^4-\dfrac{1}{x}\right)^n\) bằng \(1024\). Tìm hệ số của số hạng chứa \(x^5\).
![]() | \(1080\) |
![]() | \(-120\) |
![]() | \(-3240\) |
![]() | \(-1080\) |
Tính tổng \(S\) tất cả các hệ số trong khai triển \((3x-4)^{17}\).
![]() | \(S=1\) |
![]() | \(S=-1\) |
![]() | \(S=0\) |
![]() | \(S=8192\) |
Hệ số của \(x^{31}\) trong khai triển nhị thức \(\left(x+\dfrac{1}{x^2}\right)^{40}\) là
![]() | \(\mathrm{C}_{40}^4x^{31}\) |
![]() | \(-\mathrm{C}_{40}^{37}x^{31}\) |
![]() | \(\mathrm{C}_{40}^{37}x^{31}\) |
![]() | \(\mathrm{C}_{40}^2x^{31}\) |
Hệ số của \(x^6\) trong khai triển nhị thức \(\left(\dfrac{1}{x}+x^3\right)^{10}\) là
![]() | \(210\) |
![]() | \(252\) |
![]() | \(165\) |
![]() | \(792\) |
Hệ số của \(x^6\) trong khai triển nhị thức \(\left(\dfrac{3}{x}-\dfrac{x}{3}\right)^{12}\) (với \(x\neq0\)) là
![]() | \(-\dfrac{220}{729}\) |
![]() | \(\dfrac{220}{729}x^6\) |
![]() | \(-\dfrac{220}{729}x^6\) |
![]() | \(\dfrac{220}{729}\) |
Tìm số hạng chứa \(x^3y\) trong khai triển \(\left(xy+\dfrac{1}{y}\right)^5\).
![]() | \(3x^3y\) |
![]() | \(5x^3y\) |
![]() | \(10x^3y\) |
![]() | \(4x^3y\) |
Tìm số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \(\left(x-\dfrac{2}{x^2}\right)^{21}\).
![]() | \(2^8\mathrm{C}_{21}^8\) |
![]() | \(-2^7\mathrm{C}_{21}^7\) |
![]() | \(2^7\mathrm{C}_{21}^7\) |
![]() | \(-2^8\mathrm{C}_{21}^8\) |